An ninh quốc phòng

Thiết bị COMINT

...

- Loại anten: Bắt bám điện tử - Dải tần số làm việc: Tx: 13.75 - 14.5 GHz; Rx: 10.7 - 12.75 GHz - Phân cực: Tuyến tính - Phạm vị hoạt động góc phương vị: 360º - Phạm vi hoạt động góc ngẩng: +15º đến +90º - EIRP: đến 45.5 với BUC 20W - Tích hợp BUC 20W và LNB băng Ku: Có tích hợp - Nguồn DC đầu vào: 12 VDC đến 24 VDC - Nhiệt độ hoạt động: -40 đến 55 độ C - Tiêu chuẩn IP66, có vỏ tiêu chuẩn quân sự đựng anten.

Ăng-ten COTM

 

Modem:

+ Công nghệ mạng: đường xuống: DVB-S2; đường lên: Adaptive TDMA; + Kiểu điều chế hỗ trợ: đường xuống: QPSK, 8PSK, 16APSK; đường lên: BPSK, QPSK, 8PSK;

Mã sản phẩm

Ăng ten V/UHF

Loại ăng ten Ăng ten vô hướng

Dải tần hoạt động Bao dải từ 30 MHz đến 600 MHz

Hệ số tăng ích đặc trưng (typical) trong dải 30 MHz - 600 MHz ≥ -10 dBi

Trở kháng đầu vào Tương thích 50 Ohm

Tỉ số sóng đứng VSWR trung bình ≤ 3,5:1

Ăng ten U/SHF

Loại ăng ten Ăng ten vô hướng

Dải tần hoạt động Bao dải từ 400 MHz đến 6000 MHz

Hệ số tăng ích đặc trưng (typical) trong dải 400 MHz - 6000 MHz ≥ -2 dBi

Trở kháng đầu vào Tương thích 50 Ohm

Máy thu ADS-B

1. Ăng-ten 1090 MHz ngoài trời (không thấm nước) 2. Dây kết nối dài 10m 3. Bộ giải mã tín hiệu (bao gồm bộ lọc tần số 1090MHz)

Cự ly hoạt động >= 250 NM

Tốc độ xử lý bản tin >= 1500 bản tin / giây

Năng lực quản lý vị trí : tối thiểu 400 mục tiêu

Đèn Magnetron MG 5436, Đèn Magnetron MAF 1425B

Tần số công tác: X-Band (9410± 30) MHz; - Dòng cực dương tối đa - 7,0 A; - Công suất trung bình - 74 W; - Thời lượng xung: 0,07 - 1,25 ms; - Nhiệt độ cực dương - 120 độ; - Công suất phát: 25 kW - Điện áp sấy: 6,3V

Ăng-ten cho máy đối không

SD212-SF1P4SNM

Dải tần: (118 ÷ 156) MHz. - VSWR: ≤ 2:1. - Trở kháng: 50 Ω. - Phân cực: Đứng. - Độ lợi: 2,2 dBi.

Thiết bị chuyển đổi an ten (ACU) - Tự động. - Thời gian chuyển mạch: < 5 ms. - Xử lý công suất RF: VHF: 200 W - Nguồn cung cấp: (230 ± 10%) VAC hoặc (115 ± 10%) VAC hoặc (21,6 ÷ 31,2) VDC

Terma 259460-032