PTFE Teflon kháng hóa chất, chịu nhiệt độ cao đến 260 độ
vật liệu vải chịu nhiệt NOMEX (nền và lõi 100% Meta- aramit), Vải Polyester (PE 500) Độ dày: 1.6 – 1.8 mm Độ thoáng khí: 14 m3/m2.
Min Lực kéo ngang: >1000N/5×20cm Lực kéo dọc: >1400N/5×20cm Độ giãn ngang: <25% Độ giãn dọc: <45%
Chiều dày: 2.1mm; trọng lượng: 550g/m2
Kích thước: Ø130x2100mm, 160x6150mm
Quy cách miệng Vòng thép đàn hồi. Nhiệt độ liên tục: ≤130 0C Nhiệt độ max: 250 0C
- 2 kênh lưu lượng có thể cấu hình kiểu số (Digital) hoặc tương tự (Analog) và hỗ trợ giao tiếp Modbus, 1 kênh áp lực tích hợp trên bộ logger.
Thông số: - Băng tần và hỗ trỡ kết nối: 4G-LTE (LTE-TDD: B38/B40); LTE-FDD: B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28; Ethernet (kết nối mạng có dây) - Định vị GPS (GNSS): GPS, GLONASS - Chuẩn giao tiếp hỗ trợ: TCP-IP/FTP (01 cổng ethernet).
+ Độ chính xác điện thế Analog: ±0.04% dải đo + offset tại 0° – 40°C; ±0.06% dải đo + offset tại -40° – 70°C; ±0.08% dải đo + offset tại -55° – 85°C; + Độ phân giải: 50 nV (±200 mV range, differential measurement, input reversal, 5 Hz fN1) (analog); 0.001 Hz RMS (frequency); + Độ chính xác đồng hồ thời gian thực: ±3 phút/năm; + Dải nhiệt độ hoạt động: -40 – 70oC;
- Tín hiệu đầu vào: 04 DI: Đọc xung (đọc sản lượng); 04 AI tín hiệu 4-20mA, 0-10V (có khả năng chuyển đổi tín hiệu dòng sang tín hiệu điện áp (và ngược lại) thông qua nút gạt trên mạch hoặc cài đặt trên phần mềm; 01 RS485 giao thức Modbus RTU (hỗ trợ đọc đồng hồ điện từ, cảm biến đo mức nước, cảm biến môi trường PH, độ đục, Clo dư,...); 02 DO: xuất tín hiệu cách ly qua opto.