Nhà máy

Vật liệu Nomex

Băng dính chịu nhiệt độ cao 250 - 500 độ C (20 mm) vải chịu nhiệt bao gồm keo acrylic phủ lên trên giấy nomex.

Băng dính cách nhiệt nomex

Thông số kỹ thuật

Loại băng dính: Vải chịu nhiệt Giấy film cách điện, một mặt nilon chống thấm nước, chịu nhiệt, khổ 1000x200, dày 0,2mm.

- Chiều rộng: 50 mm

Chiều dài: 20m, 50 m

Độ kết dính (N / 25 mm): 12

Độ bền kéo (N / 25 mm) : 205,9

Điện trở cách điện không nhỏ hơn 100 MΩ

Sử dụng màng vải thủy tinh được xử lý đặc biệt để tạo lớp cách điện và bảo vệ chống ăn mòn Độ dày: Khoảng 0.18 mm. Chiều dài: 10 m. Chiều rộng: Gia công theo yêu cầu. Nhiệt độ hoạt động tối đa: 200 độ C. Độ bám dính với thép: 4.4 N/10mm. Độ dán dài: 5%. Điện áp khuyến nghị: 3000V. Khả năng chống cháy: Tốt.

Tiêu chuẩn

ГОСТ R57970

Độ bền kéo theo tiêu chuẩn ASTM D3039

Mã sản phẩm

Giấy cách điện cấp H Nomex 410

T0.18 mm x W 130 mm

Vải Sợi Aramid Kevlar dày 0,24mm

Bề rộng: 60160cm ± 0,5% Độ dày: 0,24mm ± 3% Trọng lượng: 200g / m2 ± 3% Nội dung: Sợi Aramid Tính năng: Độ bền cao / Khả năng chịu mài mòn / Chịu nhiệt độ cao

Bìa cách điện nomex δ = 0,2

Giấy film cách điện, một mặt nilon chống thấm nước, chịu nhiệt, khổ 1000x200, dày 0,2mm.

Prepreg sandwich carbon

Vật tư đầu vào: Lớp vỏ (skin) Prepreg:  Kiểu dệt: Twill/plain  Sợi: Carbon  Gốc nhựa prepreg: epoxy  Chiều dày sau đóng rắn: 0.22(±0.1)mm  Khối lượng riêng vải: 200 (±50)g/m2

Lớp lõi (core) honeycomb:  Tấm KLR: ≥40kg/m3  Nhiệt độ làm việc tối đa: ≥150 độ C  Chiều dày: 5(±1)mm  Chủng loại Nomex Aramid  Kích thước cell: 4.8 (±1) mm

Lớp film keo dán  Khối lượng riêng lớp nhựa, trong khoảng : 100-200 g/m2  Chiều rộng tấm : ≥ 1100 mm.