Giao thông

Vật tư thiết bị HF, VHF, UHF

Máy thu VHF AM đa tần

- Chủng loại: + Máy đa tần + Cài đặt được tần số, công suất, ngưỡng thu bằng thao tác trên mặt máy. + Có tính năng BITE (Built in Test Equipment), hiển thị tối thiểu: tần số hoạt động, trạng thái thu, phát.

- Dải tần số hoạt động: 118MHz – 137MHz - Phân cách kênh: 25Khz - Kiểu điều chế: AM (A3E) - Đáp ứng âm tần: 300Hz÷3400Hz (với khoảng cách kênh 25kHz) - Độ ổn định tần số: ≤ ±5ppm

Thông số kỹ thuật

ăng ten Z2

Tương thích

700 pro

JRV600A

máy thu phát MF/HF JSS-2150

máyVTĐ SN ICOM-M324

Mã sản phẩm

Máy thu phát

Khối khuếch đại công suất cho máy thu phát VHF JRV600A (Power amplifier) CAH-977

Khối công suất cho máy thu phát MF/HF JSS-2150 (PA Unit) CAH2415

Tổ hợp đài định hướng

Dải tần hoạt động MHz 118,000 ÷ 136,975 Các loại điều chế A3E, F3E, A2X, ELT Giãn cách kênh kHz 25 và 8,33

Loại ăng ten - Ăng ten doppler nhỏ gọn - 4 ăng ten lưỡng cực Đế cột - Có cơ cấu xoay và hạ gập ăng ten - Độ rộng đế cột khoảng 1,42 m

Máy đối không công suất lớn

Dải tần số MHz 100,000 đến 399,975

Dạng sóng AM – thoại, AM băng thông rộng; FM – thoại, FM băng thông rộng. Link 11; Hàng hải quốc tế.

Khoảng cách kênh kHz 8,33; 12,5; 25

Công suất đầu ra sóng mang tối đa Lên tới 50W ở dạng sóng AM; 100W ở dạng sóng FM. Squelch Có

Độ chính xác tần số ppm 0,15 Cài đặt trước tần số Kênh ≥ 400

Độ nhạy máy thu Độ nhạy mặc định (trọng số S+N/N, ITU-T): - Thoại - AM ≥ 10 dB tại -101 dBm cho m = 30%; - Thoại - FM ≥10 dB tại -104 dBm cho m = ± 3,5 kHz;

Tham số kỹ thuật của Ăng ten: - Dải tần hoạt động: 100 MHz đến 400 MHz; - Tỷ số sóng đứng: <2:1; - Độ lợi: ≥ 0 dBd.

Tổ hợp đối không sân bay ICS

Công nghệ sử dụng: Hệ thống chuyển mạch thông tin đối không công nghệ IP và máy đối không sử dụng công nghệ IP, cho phép quản lý, chia sẻ và phân quyền điều khiển máy đối không của các đài trạm, khắc phục được nhược điểm nhiễu sóng khi nhiều đài trạm phát đồng thời.

Khả năng kết nối: Cho phép sử dụng các máy VTĐ đối không tương tự và máy đối không IP (ED-137B); điện thoại 2W (PABX, PSTN, Hotline), thiết bị ghi âm chuyên dụng (ghi các tín hiệu VHF đối không, điện thoại và thông tin liên lạc giữa các bàn điều hành với nhau).

Khả năng hoạt động: Thiết bị đối không hoạt động theo cấu hình dự phòng nóng.

Khả năng điều khiển: Hệ thống cho phép cài đặt thay đổi tần số thu/phát, công suất phát cho các máy VHF từ hệ thống chuyển mạch thông tin đối không IP.

Khả năng tương thích: Các Tổ hợp thông tin đối không sân bay sẽ được trang bị tương thích, đồng bộ với các Tổ hợp thông tin đối không sân bay đã được triển khai trước đây, các trang thiết bị của tổ hợp có thể thay thế dự phòng lẫn nhau, đặc biệt là hệ thống chuyển mạch (bàn điều hành) và máy đối không hiện có.

Thiết bị ICS-Operator Console Phần mềm khai thác điều hành: Cho phép người điều hành thực hiện nhận cuộc gọi A/G (đất đối không), G/G (đất đối đất); cài đặt thay đổi tần số thu/phát, công suất phát cho các máy VHF đối không; liên lạc nội bộ giữa các bàn điều hành với nhau trên giao diện bàn điều hành; điều chỉnh âm lượng của bàn điều hành; tự động ghi âm tối thiếu 30 phút cho các cuộc gọi thoại A/G và G/G.

Thiết bị giao tiếp với thiết bị thu phát vô tuyến ICS-Radio gateway

Máy thu ADS-B

- Thiết bị ADS-B phải có chức năng BITE - Thiết bị thu ADS-B có thể hoạt động với nguồn điện trong dải 100-240 VAC, 50/60 Hz.

Chủng loại lắp đặt Đáp ứng yêu cầu sau: - Lắp đặt trong nhà (Indoor) hoặc ngoài trời (Outdoor). Trường hợp lắp đặt ngoài trời phải có giải pháp bảo vệ thiết bị trong môi trường ngoài trời

Tính năng Đáp ứng yêu cầu sau: - Có khả năng tích hợp tính năng năng giám sát vị trí (Site Monitor).

Cự ly hoạt động >= 250 NM

Năng lực xử lý bản tin Đáp ứng đầy đủ yêu cầu sau: - Mode A/C ≥ 3000 bản tin/giây - Mode S ≥ 1500 bản tin/giây

Năng lực quản lý vị trí : tối thiểu 400 mục tiêu

Tiêu chuẩn giải mã Đáp ứng một trong các tiêu chuẩn sau: - DO260 - DO260A - DO260B

Tiêu chuẩn mã hóa ASTERIX CAT 021 Có version từ 2.1 trở lên

Máy phát VHF A/G

- Tính năng: + Máy VHF đa tần + Cài đặt được tần số, công suất bằng thao tác trên mặt máy. + Có tính năng tự kiểm tra BITE (Built in test equipment) + Hiển thị tối thiểu: tần số hoạt động, trạng thái phát trên mặt máy và trên phần mềm. + Giám sát được tại chỗ và từ xa + Thiết kế phù hợp lắp đặt trên Rack 19 inch + Tính năng Offset tần số + Hỗ trợ VoiIP theo tiêu chuẩn EUROCAE ED137 - Giải tần số hoạt động: Đáp ứng giải tần số từ 118 MHz đến 136.975 MHz - Phân cách kênh: hỗ trợ 2 chế độ phân cách kênh 25 kHz và 8.33 kHz - Kiểu điều chế: Hỗ trợ kiểu điều chế AM (A3E) - Đáp ứng âm tần: + 300Hz đến 3400Hz với phân cách kênh 25kHz + 350Hz đến 2500Hz với khoảng cách kênh 8.33 kHz. - Độ ổn định tần số: ≤ ± 5ppm - Nguồn cung cấp: + Sử dụng 02 nguồn cung cấp AC và DC, tự động chuyển đổi AC/DC. + Đáp ứng giải AC: 220V ÷ 240V, 50Hz ± 5 % + Hoạt động được ở giải DC: 19V ÷ 32V - Giao tiếp điều khiển xa: + Có cổng giao tiếp với hệ thống chuyển mạch thoại Analog (4W) và cổng giao tiếp Voice over IP theo chuẩn ED-137 + Có cổng giao tiếp với hệ thống điều khiển giám sát xa theo chuẩn giao thức SNMP - Giao tiếp ghi âm: Có giao tiếp ghi âm IP - Đấu nối anten: + Cổng đấu nối Type-N (hoặc chuyển đổi được sang N-Type)

- Chế độ làm việc: + Liên tục 24/24h + Có chế độ bảo vệ khi quá nhiệt, hở tải hoặc VSWR quá cao. - Điều kiện môi trường: + Nhiệt độ làm việc: đến 500 C + Độ ẩm tối đa chịu được: đến 90% - Công suất: Điều chỉnh được từ 10W đến 50W, bước điều chỉnh 1W - Mức điều chế: Có thể điều chỉnh được, tối đa đến 95%. - Méo điều chế: ≤ 5 % - Công suất kênh lân cận (Adjacent channel power): ≤ 60dB.

Thiết bị kết nối đa mạng

- Khả năng kết nối nhiều mạng thông tin khác nhau: Thiết bị có các giao diện hỗ trợ kết nối hoạt động của nhiều mạng thông tin khác nhau (mạng vô tuyến ở các băng tần: UHF, VHF, HF; mạng Trunking; mạng điện thoại PSTN/Mobile; thoại RoIP – Radio over IP)

- Phương thức thiết lập kết nối: - Điều khiển bằng tay thông qua bàn phím trên module điều khiển - Điều khiển thông qua một máy tính kết nối trực tiếp đến thiết bị qua cổng RS232 hoặc giao diện Ethernet. - Thiết lập kết nối tự động qua thiết bị đầu cuối có tính năng DTMF

- Công nghệ áp dụng: Sử dụng công nghệ DSP- xử lý tín hiệu số - Cấu trúc Cấu trúc Module

Số lượng kết nối VTĐ: ≥ 4 Số lượng kết nối điện thoại ≥ 3

Môi trường làm việc + Nhiệt độ hoạt động từ -20 đến +60 độ C. + Nhiệt độ niêm cất từ -40 đến +85 độ C. + Độ ẩm: 90 đến 95% Cáp kết nối Sử dụng các loại cáp âm tần có khả năng chống nhiễu tốt.

Khối giao diện vô tuyến của bộ kế nối HF-VHF/UHF ACU-1000

- Mức tín hiệu thu: + Trở kháng đầu vào 600Ω + Mức RX -26dBm ÷ +12dBm, có thể điều chỉnh được + Đáp ứng tần số 100Hz đến 3200 Hz + Phát hiện thoại và ngắt rào VMR, VOX và COR - Mức tín hiệu phát + Trở kháng đầu ra 600Ω + Mức TX -26dBm ÷ +12dBm, có thể điều chỉnh được + Đáp ứng tần số 100 đến 3200 Hz

Bộ Card mạch và phụ kiện Bộ kết nối HF-VHF/UHF ACU-T

Module giao diện kết nối điện thoại

Mức tín thoại: -24dBm ÷ 0dBm Giao diện RJ-11 Các Module, gồm: + 01 Modul PSM-1A + 01 Modul HSP-2A + 01 Modul CPM-6 + 04 Module DSP-2 + 03 Module PSTN-2 + 01 Module SCM-2

Khối khuếch đại công suất 1,25KW của máy phát HF 10KW Cubic

Dải tần 1,6 ÷ 30 MHz Công suất đầu ra ≥ 1,25 kW đỉnh và liên tục Khả năng cảnh báo lỗi trên khối và cả trên hệ thống Có, theo nguyên mẫu Bảo vệ tự động cắt khối Khi tỷ lệ sóng đứng điện áp tăng đột biến (hở mạch hoặc chập mạch anten phát). Trở kháng ra 50  không đối xứng Nguồn nuôi Điện áp 48 VDC Hệ thống làm mát Làm mát trực tiếp bằng quạt đặt trong máy Nhiệt độ làm việc 0÷400C Độ ẩm 0÷95%

Máy nhảy tần VRU812S
VCCS 3020

Card giao tiếp vô tuyến ERIF 03.02 (P/N: 30-9909703

- Lực xoắn (cao/thấp): 5/2.5 N.m - Tốc độ quay: 0-360 v/p - Điều chỉnh lực xoắn 6 cấp độ.

Máy phát VHF/AM 118-136,975MHz, công suất 50W

Bộ điều khiển trễ tự động đầu xa ADC-Remote

Máy thu phát vô tuyến đối không dải tần số UHF, có bộ lọc tự động

1. Dải tần số làm việc: Từ 225MHz đến 400MHz hoặc rộng hơn 2. Giãn cách tần số: 25kHz hoặc 12,5kHz 3. Dạng điều chế tín hiệu: AM 4. Các tham số phần phát: - Công suất đầu ra: 50W (tối đa dựa trên dạng sóng và các tùy chọn) - Độ sâu điều chế: 5% đến 95% 5. Các tham số phần thu: - Độ nhạy máy thu: Không lớn hơn -107 dBm - Loại bỏ nhiễu điều chế chéo: Không nhỏ hơn 95 dB

6. Bộ lọc tự động: - Dải tần số có thể điều chỉnh (tuning): Từ 225MHz đến 400MHz hoặc rộng hơn - Suy hao tín hiệu: Không lớn hơn 2,1dB - Công suất đầu vào: Không nhỏ hơn 100W, chế độ CW - Suy hao phản xạ: Không nhỏ hơn 14dB - Thời gian điều chỉnh (tuning) trung bình: Không lớn hơn 12,5 giây - Cấp nguồn: AC hoặc DC - Cổng kết nối: N- Female - Giao diện vận hành: USB - Khả năng chịu rung sóc: + MIL-STD 167-1 type 1 hoặc tốt hơn với dao động hình sin + MIL-STD 810F hoặc tốt hơn với dao động ngẫu nhiên - Khả năng chịu va đập: MIL-STD 810F hoặc tốt hơn .

7. Anten: - Tần số: Từ 225MHz đến 400MHz hoặc rộng hơn - Chủng loại: Vô hướng - Độ lợi: Không nhỏ hơn 5dBi - Trở kháng: 50Ω - Chịu được gió: Không nhỏ hơn 155 km/h - Tỉ số sóng đứng VSWR: Không lớn hơn 2,0:1 .

Ăng ten và bộ lọc

Bộ lọc VHF

- Chủng loại: Lọc thông giải - Giải tần hoạt động: Tối thiểu hoạt động được trong dải từ 118MHz-137MHz. - Công suất đầu vào tối đa: ≥ 100W. - Tổn hao tín hiệu (Insertion loss): 0,5 dB ÷ 2,0 dB (<0,5 là tốt hơn). - Độ suy hao tối thiểu ở tần số cách tần số làm việc 1MHz: + 14dB tại mức tổn hao tín hiệu 0,5dB. + Hoặc: 20dB tại mức tổn hao 1dB.

Bộ lọc tín hiệu FL-100; Lọc thu phát tín hiệu điều chế CW, SSB, Băng thông 500Mhz, tần số trung tâm 9Mhz.

Anten VHF-1, (118-136) MHz, SMA

Anten đối không P-863 (R-863)

Dải tần: (118 ÷ 136) MHz; Trở kháng 50 Ω; Gain ≥ 2 dB; Kích thước Chiều dài 66 cm, Đường kính 20 mm; Chất liệu Sợi thủy tinh và hợp kim nhôm;. Kết nối chuẩn SMA

NVIS 14MT.ANT19

Dải tần công tác Từ 3 MHz đến 13,5 MHz

AV7M

CXL-3-1LW

KUM803-1

SD212-SF1P4SNM

Ăng ten HF

Loại ăng ten Dipole

Dải tần hoạt động Bao dải từ 1,5 MHz đến 30 MHz

Hệ số tăng ích đặc trưng (typical) trong dải 1,5 MHz - 30 MHz ≥ -6 dBi

Trở kháng đầu vào Tương thích 50 Ohm

Tỉ số sóng đứng VSWR trung bình ≤ 3,5:1 Trọng lượng ≤ 6 kg Kích thước (dài x rộng) ≤ 30 x 2 m

Anten phát VHF

Dải tần số (MHz) VHF: Bằng hoặc bao trùm dải tần số 155MHz đến 161MHz; UHF: Bằng hoặc bao trùm dải tần số 450MHz đến 462MHz Loại anten Vô hướng Độ lợi ≥ 8,1dBi (VHF); ≥ 12,1dBi (UHF) Trở kháng 50Ω Công suất ≥ 500W Tỷ số sóng đứng ≤ 1,5

Bộ chuyển đổi ăng ten tự động

Anten thu phát khối công suất

Dùng để thu phát tín hiệu siêu cao tần công suất lớn. - Cấu trúc anten xương cá dạng 03 chấn tử. - Hệ số sóng đứng ở tần số 1530 MHz: không quá 2,4. - Hệ số sóng đứng ở tần số từ 1450 MHz đến 1476 MHz: không quá 2,0. - Trở kháng sóng tiêu chuẩn 50Ω. - Công suất xung chịu đựng phát > 3 KW. - Công suất trung bình > 100 W.

Anten VHF

- Dải tần số (MHz) Bằng hoặc bao trùm dải tần từ 155MHz đến 161MHz - Loại anten Vô hướng - Độ lợi ≥ 8,1dBi - Trở kháng 50Ω - Công suất ≥ 500W - Tỷ số sóng đứng ≤1,5

Anten VHF 118-137 Mhz

Anten Đa hướng (Omnidirectinal) hoặc Anten Offset (Offset partern)

Ăng ten định hướng, 2 chấn tử. Giản đồ sóng offset

Phân cực: đứng

Độ lợi: >= 5.5 dbi

Chấn tử Ăng ten - LPD Antenna Element

Tương thích với các hệ thống ILS/DME SELEX (Model ILS:2100/2110, DME 1118A)

tương thích BBA-600V

Ăng ten vô hướng VHF (độ lợi >=0dBd)

Chủng loại Đa hướng (Omni-directinal)

Dải tần số hoạt động Từ 118 ÷ 137 MHz

Phân cực Đứng Hệ số sóng đứng (VWSR) ≤ 1.75 Độ lợi ≥ 0dBd

AC 1781A Antenna Combining Unit
Bộ lọc cao tần VHF

Dải tần số (MHz) Từ ≤ 150MHz - ≥ 156MHz Tổn hao ngược ≥ 18dB Băng thông (MHz): 2MHz Công suất đầu vào (W): ≥ 20W

Bộ lọc cao tần, loại UHF

Dải tần số (MHz) VHF: Bằng hoặc bao trùm dải tần số từ 150MHz đến 156MHz; UHF: Bằng hoặc bao trùm dải tần số 450MHz đến 470MHz Tổn hao ngược ≥18dB Băng thông (MHz): 2MHz (VHF); 1,5MHz ≤ BW ≤ 2MHz (UHF) Công suất đầu vào (W): ≥ 20W

Ăng ten dây

Dải tần: 30-88 MHz Trở kháng: 50 ohm Tỷ số VSWR cực đại: 2.5:1 Độ khuếch đại lớn nhất: 7 dBi Phân cực: Đứng

Bộ chia công suất (Power Divider, Radio) ZFSC-2-1-TNC

tương thích đài Endfire Glidepath Watts Model 106 thuộc hệ thống ILS/DME Normarc/Fernau Model ILS 7013B2/7033B2, DME 2020, đài Endfire Glidepath Watts Model 106 thuộc hệ thống ILS/DME Selex Model ILS 2100/2110, DME 1118A .

Cáp nạp chương trình VRS-631/S
Cáp nạp chương trình VRS-631/S

- Tính năng của cáp là chuyển đổi giao tiếp từ RS485 sang USB/COM, phục vụ nạp chương trình cho máy VRS-631/S - Giắc cắm kết nối với máy vô tuyến theo chuẩn MKJ3A6W9-19SN, đầu cái: 19 chân giắc cắm mạ vàng. - Giắc cắm vào máy tính: Theo chuẩn USB Type A - Chiều dài cáp 3m - Dây chống nhiễu: Có - Dây đồng bọc kim: Có

Linh kiện,Phụ kiện

Giắc kết nối chuyên dụng VTM1007K21, Giắc cắm VTM1-25VD

Cáp tín hiệu cao tần 1/4" - 50 Ω - 300 Ft giám sát tích hợp đài LOC (Cable, RF-FSJ1-50A 1/4" Heliax, 300 Ft)

RF-LDF4-50A 1/2" Heliax

cáp đồng trục cao tần AVA-5-50

Cáp nhảy cao tần dài 10m, 2 đầu giắc N type (M). C400-NMNM-10

Giắc cắm chuyên dụng VTM1-33VD

AC 1781A Antenna Combining Unit

Cylinder check valve (Dehydrator), Mã vật tư: SS-4CPA2-3

Dây 2P VH3.96

Yêu cầu: Dây nối sẵn 2 đầu( dây 2 đầu đấu ngược) +Đạt: Dây nối sẵn 2 đầu connector ( dây 2 đầu đấu ngược) Tiết diện dây 20 hoặc 22AWG +Đạt: Tiết diện dây 20 hoặc 22AWG. Khoảng cách chân: 3.96mm +Đạt: Khoảng cách các chân conector là loại 3.96mm.

DME Transponder Unit DME

30-FAU6A (hãng sản xuất Thales) hoặc tương đương các chức năng sau: - Tạo mã Morse - Tạo xung trả lời, xung giả ngẫu nhiên - Điều chỉnh độ nhạy thu - Tự động điều chỉnh độ lợi - Điều khiển công suất phát và dạng xung. - Sử dụng cho hệ thống DME Moog Fernau 2020

MRF-151G , Bán dẫn công suất RD100HHF1-101

BRC-1511