An ninh quốc phòng

Cáp quang dã chiến

Ứng dụng

- Sử dụng trong lĩnh vực quân sự.

- Ứng cứu cho các trạm di động.

- Truyền hình.

Sợi quang pha tạp Erbium

Thành phần cáp quang dã chiến

Rulo

  Khả năng cuốn cuộn chính (với loại dây đường kính ngoài 6mm) ≥ 500m. Khả năng cuốn cuộn phụ (với loại dây đường kính ngoài 6mm) ≥ 5m

Chốt/ phanh hãm

Tay quay

Đầu nối quân sự quang, gắn dây

    Loại connector Connector quang quân sự MIL-DTL-38999 series

  • Loại Plug, có backshell
  • Giao diện 2 cổng LC
  • Connector quang quân sự: MHC-T2
  • M28876 Ferrule Connectors
  • NAVSEA Pierside Ferrule Connectors
  • Hermaphroditic SMPTE Ferrule Connectors
  • F-Link Style Connectors
  • Amphenol TFOCA-II® Style Connectors
  • TFOCA Style Connectors
  • Expanded Beam 2.5mm Ferrule Connectors
  • 1.6-2.00mm Ferrule Connectors
  • 1.25mm Ferrule Connectors

Mã sản phẩm

Cáp quang dã chiến, gia cường đóng cuộn có ru-lô

- Chiều dài cáp: 500m - Loại sợi quang ITU–TG.657A1 (SMF 9/125μm) - Số lượng lõi cáp ≥ 2 lõi - Bước sóng làm việc: 1310 nm, 1550 nm - Đường kính trường mode (mode field diameter) Tại bước sóng 1310 nm: 9.2μm ±0.4μm; Tại bước sóng 1550 nm: 10.4 μm ± 0.8 μm - Đường kính vỏ sợi: 125.0 μm ± 1μm - Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1310 nm: ≤ 0.35 dB/km -Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1550 nm: ≤ 0.3 dB/km

- Chiều dài cáp: 500m - Loại sợi quang ITU–TG.657A1 (SMF 9/125μm) - Số lượng lõi cáp ≥ 2 lõi - Bước sóng làm việc: 1310 nm, 1550 nm - Đường kính trường mode (mode field diameter) Tại bước sóng 1310 nm: 9.2μm ±0.4μm; Tại bước sóng 1550 nm: 10.4 μm ± 0.8 μm - Đường kính vỏ sợi: 125.0 μm ± 1μm - Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1310 nm: ≤ 0.35 dB/km -Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1550 nm: ≤ 0.3 dB/km

Cáp quang chuyên dụng

- Độ dài cáp yêu cầu 150m - Tính năng chung: Cung cấp đường truyền/nhận tín hiệu (bao gồm nguồn điện, liên lạc nội bộ…) giữa các điểm quay dùng camera chuyên dụng điều khiển xa với trung tâm truyền hình. - Chỉ tiêu kỹ thuật: + Số lõi: Nguồn: 2, điều khiển: 2, sợi quang: 2, lõi kéo chịu lực: 1 + Vỏ: Thép không gỉ + Khoảng độ dày của bện đồng ủ tráng thiếc: 0,127 mm + Đường kính cáp: ≤ 9,3 mm + Sức căng cho phép: ≤ 700 N + Chiều dài: 200 m + Chịu nước: IP68 + Đầu giắc kết nối: Lemo FUW, PUW (có nắp đậy)

Rulo cáp quang

- Thiết kế khung thép phủ sơn tĩnh điện - Có tay quay và chốt hãm - Chiều dài quấn tối đa lên tới 500m - Kích thước tối đa: 600mm x 600mm x 300 mm

200-1018-003 FIBER OPTIC HARNESS 200-1018-008 FIBRE CABLE 200-1018-007 FIBRE CABLE 200-1018-005 FIBRE CABLE