- Thiết bị đo PH và nhiệt độ
- Dùng RFID hoặc cáp 10m để truyền tín hiệu
- Vỏ thép không gỉ
- Thu thâp dữ liệu về máy tính
Thiết bị đo Ammonium kết hợp Nitrate
Thiết bị đo amonium
Phương pháp điện cực chọn lọc
Model A-ISE.
Thiết bị đo COD
Phương pháp đo: đo bằng phương pháp quang học sự hấp thụ tia UV
Model UVASPlus
Tương thích
hệ thống giám sát tự động (ADAS)
Mã sản phẩm
Thiết bị quan trắc môi trường dành cho hàng hải GAA330-M Emission Monitoring System
Màn hình và bộ điều khiển Mã: 3KXG758009U0100.
Bo mạch chủ của hệ thống (System controller board 3) Mã: 758108.
Bo chủ của module hồng ngoại tử ngoại (dùng chung) Mã: 3KXG801026U0100
Cảm biến đo gió siêu âm
Tốc độ gió: tầm đo 0-65 m/s. Độ chính xác <= 2%. Độ phân giải < 0.01 m/s
Adolf Thies 4.3820.00.300
Wind speed meter GS020 Robway
Hải đồ điện tử
Bộ phần mềm SW Navi-Sailor 4000 ECDIS MFD Master Station - Máy tính chuyên dụng hàng hải RS8 basic station Win 10 loT - Màn hình 24’’ DuraMon WS LED GLASS ECDIS, AC/DC - Bàn phím và chuột ES8 Keyboard with trackball - Khối thu dữ liệu DCU450 - CP DC UPS 24V 20A/10A - Khối nguồn PRO MAX 480W 24V 20A - Ắc quy DURA ECO LA-BAT 24V 3.4AH - Cáp kết nối và phụ kiện đồng bộ tiêu chuẩn (Transas) - Bản đồ khu vực: 01 vùng
Vaisala fd70
Tốc độ gió: + Dải đo: 0-60m/s + Thời gian đáp ứng: 0.25s + Giá trị biến đổi: Trung bình, tối đa và tối thiểu + Độ chính xác: ±3% at 10m/s + Độ phân giải đầu ra: 0,1m/s (km/h, mph, knots) - Hướng gió: + Góc phương vị: 0-3600 + Thời gian đáp ứng: 0.25s + Giá trị biến đổi: Trung bình, tối đa và tối thiểu + Độ chính xác: ±30 at 10m/s + Độ phân giải đầu ra: 10 - Khung đo lường: + Thời gian trung bình: 1-3600s (=60 phút) tại giai đoạn 1s, trên cơ sở lấy mẫu tại tỉ lệ 4,2 hoặc 1 Hz + Phạm vi cập nhật: 1-3600s (=60 phút) tại giai đoạn 1s - Điện áp: + Điện áp hoạt động: 6-24VDC (-10% đến +30%) + Mức tiêu thụ trung bình: Nhỏ nhất: 0.1 mA at 12VDC Điển hình: 3.5mA at 12VDC Lớn nhất: 15mA at 6VDC - Chuẩn kết nối: SDI-12, RS-422, RS-232; RS-485, USB connection - Phương thức kết nối: SDI-12 v1.3, ASCII automatic and polled, NMEA 0183v.3.0 with query option - Tiêu chuẩn kín nước: IP66 - Nhiệt độ hoạt động: -52 độ C đến +60 độ C - Nhiệt độ bảo quản: -60 độ C đến 70 độ C
Bộ Data logger AMS 111-II
Cảm biến phân tích khí O2 (mã: C79451-A34368-B55 )
Thiết bị đo mức Model: OPTIWAVE 6500 C; Vật liệu Antenna: PEEK; DN100, PN40; Đầu ra: 4-20mA (HART) (gồm màn hình hiển thị tại chỗ Attenna với hệ thống làm sạch kết nối G1/4")
Đầu đo góc kênh hướng
HR526 1024 A401 HENGSTLER
HR526 1024 A400 HENGSTLER
HF5A-D1X0300210100
Matterwaves Antenna MAT-2.0G-2.40- 2.50L-P-SC-4
Rosemount Wireless Discrete Dual Input Transmitter
ACCUTRAKTM ROTARY POSITION MONITORS .
Bộ cảm biến PPI
0L9196-00001 Vanderlande+ Điện áp: 24VDC + Tín hiệu xung đầu ra: 1÷15cm + Loại cảm biến định vị (Position Pulse Indicator)
Hệ thống chuẩn đoán máy biến áp Online có chức năng DGA
Tủ giám sát DGA online HYDROCAL 1009 .
Phân tích khí hòa tan sử dụng công nghệ quang phổ hồng ngoại không tán sắc (NDIR) và phương pháp chiết không gian đầu (Head Space). Hệ thống có thể đưa ra các cảnh báo sớm về tình trạng & nguy cơ sự cố của MBA.
Thiết bị thử nghiệm hàm lượng nước trong dầu cách điện C30SD