Phần mềm sử dụng để mô phỏng phục vụ huấn luyện Robot
Hỗ trợ tải, thao tác, kết xuất OpenUSD.
Kết xuất đồ họa theo thời gian thực.
Hỗ trợ mô phỏng đa môi trường vật lý
Hỗ trợ AI tạo sinh vật lý (generative physical AI ).
Tương thích
Tương thích phần mềm NVIDIA Isaac Sim.
Mã sản phẩm
Robot hình người.
Cụm tay máy robot
Kết cấu Kiểu khớp nối hoặc tương đương Tải trọng tối đa cho phép ≥10 kg Tầm với ngang ≥1418 mm Số trục điều khiển ≥6 Sai số vị trí lặp lại ±0,04 mm Tốc độ tối đa ≥2000 mm/giây
Phạm vi hoạt động * Cánh tay: + Trục l: 360° (±180°) + Trục 2: 360° (±180°) + Trục 3: 540° (±270°) * Cổ tay: + Trục 4: 380° (±190°) + Trục 5: 360° (±180°) + Trục 6: 380° (±190°)
Tốc độ tối đa * Cánh tay: + Trục 1: 120°/giây + Trục 2: 120°/giây + Trục 3: l80°/giây * Cổ tay: + Trục 4: l80°/giây + Trục 5: l80°/giây + Trục 5: l80°/giây
Momen cho phép + Trục 4: 34,8 N. m + Trục 5: 26,0 N. m + Trục 6: 11,0 N. m Momen quán tính cho phép + Trục 4: 1,28 kg m2 + Trục 5: 0,90 kg m2 + Trục 6: 0,30 kg m2 Mức độ tiếng ồn Nhỏ hơn 70dB Môi trường làm việc - Nhiệt độ làm việc 0 ~ 45°c. - Độ ẩm bình thường ≤75% RH (không ngưng tụ) Thời gian ngắn ≤95% RH (nhỏ hơn 1 tháng) - Gia tốc rung: tối đa 4.9 m/s2 (0,5G) Trọng lượng 40 kg Cấp bảo vệ IP67 Kiểu lắp đặt Trên sàn, treo tường, treo trần Mã sản phẩm
NG UNLOADER ROBOT AMR
- Require produce AMR Robot can moving like an AGV and have robot arm. - Purpose: pick up and transport goods from NG Unloader locations of machines in the line. When moving, the robot must carry a box/tray to store goods. - Technology requirements: + Can connect to the existing ACS system in the factory. + Capable of autonomous navigation, Obstacle avoidance, Employers and Machine must ensure that proper safety measures. + using h25 navigation technology. + Using Vision process images to guide the position of picking. +robotic arm can be controlled and is programmable, safe in collision. +Robot has the ability to self-probe pick up location without commands or instructions.
Bộ cảm biến quét Lidar
Lớp Laser Level l (an toàn với mắt). Dải quét m Từ 1,5 đến 1 500 với bề mặt phản xạ ≥ 80 %
Độ chính xác quét, không lớn hơn mm 5 tại 30 m; 15 tại 150 m. Góc quét Độ 360 Mật độ điểm quét tối đa, không nhỏ hơn điểm/giây 2 000 000
Tốc độ quét tối đa, không nhỏ hơn Dải quét/ giây 200 Số xung phản hồi tối đa, không nhỏ hơn xung 16 Hệ thống định vị và định hướng GNSS - Đa GPS, GLONASS, Galileo, BeiDou (Bắc Đẩu), SBAS and QZSS, L-Band (Băng thông L)
Hệ thống định vị và định hướng GNSS - Đa GPS, GLONASS, Galileo, BeiDou (Bắc Đẩu), SBAS and QZSS, L-Band (Băng thông L)
Độ chính xác mặt bằng và độ cao tuyệt đối (Sai số trung phương RMS) , không lớn hơn m 0,025 tại dải quét 30 m; 0,050 m tại dải quét 150 m
Robotis
DFRobot FIT0586