IEEE 1588

  • Cáp cao tần LMR-240,LMR-400, LMR-300, LMR-500, LMR-600, RF-400 suy hao thấp UltraFlex

    Dùng cho• Jumper Assemblies in Wireless Communications Systems
    • Short Antenna Feeder runs
    • Các ứng dụng dân sự và quân sự (e.g. WLL, GPS, LMR, WLAN, WISP, WiMax, SCADA, Mobile Antennas) , low loss RF cable

  • Đồng bộ thời gian trong trạm biến áp tự động hóa điều khiển số

    Đồng bộ thời gian

    Tự động hóa trạm biến áp là nhiệm vụ quan trọng và các công ty điện lực phải thực hiện đồng bộ thiết bị đóng cắt tại trạm biến áp trên lưới điện phân phối để cho phép truyền tải điện nhịp nhàng và duy trì tính toàn vẹn lưới điện. Đồng bộ thời gian chính xác đảm bảo thiết bị tại trạm biến áp có  thời gian chính xác cho điều khiển và thu thập dữ liệu. Tín hiệu đồng bộ đặc biệt quan trọng cho việc lấy mẫu giá trị dòng điện, điện áp (IEC61850-9-2)  trong các thiết bị Merrging.

    Đồng bộ hóa thời gian cấp tín hiệu đồng hồ bên trong đồng bộ chính xác cho thiết bị điện thông minh (IED), bộ trộn tín hiệu (merge units - MU ), thiết bị bảo vệ, thiết bị Ethernet switch và các cơ chế vận hành cần đồng bộ trong trạm biến áp tự động hóa. Nó giúp điều khiển chính xác và phân tích sự cố cho phép xác định sự cố xảy ra khi nào, ở đâu và đưa ra phương án xử lý.

    Trong trạm biến áp tự động hóa, các ứng dụng sau đây yêu cầu đồng bộ hóa thời gian:

    Giao thức truyền dữ liệu Ethernet như GOOSE và MMS.
    Thu thập dữ liệu theo thời gian thực từ IED, RTU và MU.
    Điều khiển vận hành thời gian thực của thiết bị như rơ le bảo vệ.
    Ghi nhận lỗi và phân tích sự cố.

    Có hai kiểu đồng bộ thời gian trong trạm trạm biến áp tự động hóa: đồng bộ thời gian trực tiếp và đồng bộ qua mạng LAN.

Sản phẩm

Băng keo cao su non Cotran, 3M mastic tape

-Băng keo cao su non bảo vệ mối nối chống nước, chống hóa chất chịu được độ ẩm cao, kháng tia tử ngoại, có độ mềm, khả năng cách điện, không bị thay đổi kết cấu khi tiếp xúc với xăng dầu.

Khả năng chịu nhiệt tối thiểu Từ 0 °C đến 80 °C

Kích thước (Dài x Rộng x Dày)/Dimension (Length x Width x Depth) (mm) 1.65 mm x 51 mm x 3 m và ≥ 5000 x 50 x 0.18

Chất liệu/Material Cao su Butyl hoặc hợp chất bán dẫn cao su Ethylen Propylen (ERP)

Thông số kỹ thuật - Kích thước: 3.17mm x 63,5mm x 0.6M. - Chịu nhiệt: -55 độ C – 80 độ C. - Độ dày: 3.175mm. - Hấp thụ nước:0.55%