Nhà máy

Nhà máy

Cảm biến giám sát ngọn lửa

Dây quang sensor ngọn lửa SF810

P/N: SF810-F0-G-3600-N, L: 3600mm S/N: F2JS15G6897

Keo chống cháy chịu nhiệt  Firestop sealant 3000

Keo chống cháy chịu nhiệt Firestop sealant 3000

Firestop Sealant 3000 dùng trám khe cáp, đường ống, ống gió theo tiêu chuẩn chống cháy EI 60-EI 150, dùng cho hàng hải tàu biển.
Firestop Sealant 3000 được sử dụng cả trong nhà và ngoài trời, tính đàn hồi cao, độ bền, khả năng chịu nước. Keo làm kín mối nối chống nước cho vật liệu như thạch cao, thép không gỉ, nhôm, nhựa và thủy tinh. Keo chịu được sự rung động mà không bị nứt, biến dạng hoặc rò rỉ nước.
Lõi lọc xăng dầu

Lõi lọc xăng dầu

FILTER. BEA-TECH, F-1901/F1903. ; PART NUMBER : BGN-6894-005-GG-SB.

ELEMENT,FILTER ; PART NUMBER : 6111000.

Băng Butyl Rubber Tape

Băng Butyl Rubber Tape

Băng butyl tape, .

Ứng dụng

Băng chống ăn mòn

Băng chống ăn mòn

Băng quấn bằng sợi vải dầu (mỡ), được phủ lớp chống ăn mòn hóa học gốc dầu 2 mặt. Chuyên phủ bảo vệ các hệ thống các đường hàn nối giữa 2 đoạn ống, elbow, fitting, valve Chống nước, muối, axit, kiềm. Bám dính ngay trên các bề mặt bị gỉ sét, ẩm hoặc lạnhChịu nhiệt độ từ -20 độ C đến +90 độ C. Size: 50mm x 10m;.

Cobot

Cobot

Phần mềm sử dụng để mô phỏng phục vụ huấn luyện Robot

Hỗ trợ tải, thao tác, kết xuất OpenUSD.

Kết xuất đồ họa theo thời gian thực.

Hỗ trợ mô phỏng đa môi trường vật lý

Hỗ trợ AI tạo sinh vật lý (generative physical AI ).

Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu (Data logger)

Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu (Data logger)

sản xuất theo thông tư 10 . Kết nối tới các sensor/analyzer/transmitter để hiển thị các giá trị đo lường.

- 2 kênh lưu lượng có thể cấu hình kiểu số (Digital) hoặc tương tự (Analog) và hỗ trợ giao tiếp Modbus, 1 kênh áp lực tích hợp trên bộ logger.

Thông số: - Băng tần và hỗ trỡ kết nối: 4G-LTE (LTE-TDD: B38/B40); LTE-FDD: B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28; Ethernet (kết nối mạng có dây) - Định vị GPS (GNSS): GPS, GLONASS - Chuẩn giao tiếp hỗ trợ: TCP-IP/FTP (01 cổng ethernet).

+ Độ chính xác điện thế Analog: ±0.04% dải đo + offset tại 0° – 40°C; ±0.06% dải đo + offset tại -40° – 70°C; ±0.08% dải đo + offset tại -55° – 85°C; + Độ phân giải: 50 nV (±200 mV range, differential measurement, input reversal, 5 Hz fN1) (analog); 0.001 Hz RMS (frequency); + Độ chính xác đồng hồ thời gian thực: ±3 phút/năm; + Dải nhiệt độ hoạt động: -40 – 70oC;

- Tín hiệu đầu vào: 04 DI: Đọc xung (đọc sản lượng); 04 AI tín hiệu 4-20mA, 0-10V (có khả năng chuyển đổi tín hiệu dòng sang tín hiệu điện áp (và ngược lại) thông qua nút gạt trên mạch hoặc cài đặt trên phần mềm; 01 RS485 giao thức Modbus RTU (hỗ trợ đọc đồng hồ điện từ, cảm biến đo mức nước, cảm biến môi trường PH, độ đục, Clo dư,...); 02 DO: xuất tín hiệu cách ly qua opto.