Thông số kĩ thuật

Màu hổ phách

Keo dán một mặt silicon

Độ dày: 0.06 mm

  • Băng silicon chịu nhiệt Băng silicon tự kết dính

    - Thông số kỹ thuật:
    Kích thước không quá : 51mm x 3000mm hoặc 64 mm x 600 mm x 3.2 mm (+-5%)

    nhãn hiệu "K" - băng đỏ, được thiết kế để sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ âm 50 đến cộng 250 ° C và trong thời gian ngắn ở cộng 300 ° C

    - Thông số kỹ thuật:
    Kích thước không quá : 51mm x 3000mm hoặc 64 mm x 600 mm x 3.2 mm (+-5%)

    Băng silicon tự kết dính được thiết kế để sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ âm 50 đến cộng 250 ° C

  • Bảo ôn chịu lửa Calcium silicate

    Bảo ôn Calcium silicate dành cho thiết bị công nghiệp, được tạo hình sẵn cho đường ống và khối. Sản phẩm được cung cấp cho các lĩnh vực công nghiệp khác nhau như nhà máy lọc dầu, nhà máy điện, nhà máy hóa chất...

  • Ensinger đưa ra sản phẩm nhựa nhiệt dẻo polyimide Aurum

    Ensinger GmbH, công ty Đức hàng đầu cung cấp nhựa thành phẩm và bán thành phẩm hiệu suất cao đã bắt đầu đưa ra các sản phẩm dựa trên nhựa nhiệt dẻo polyimide  AURUM TPI. Nguyên liệu này do Mitsui Chemical sản xuất.

  • Tiêu chuẩn chống cháy VW-1 UL1581 Tiêu chuẩn chống cháy VW-1 UL1581

    Đây là thử nghiệm nhỏ về khả năng bắt lửa của vật liệu cách nhiệt. Quá trình thử nghiệm được tiến hành bằng cách đặt một đoạn cáp cố định theo chiều thẳng đứng trong vỏ hộp kim loại có ba mặt, ở dưới có đặt lớp bông phẫu thuật.

  • Tiêu chuẩn UL 723 / ASTM E84 "Đánh giá khả năng chống cháy bề mặt vật liệu" Tiêu chuẩn UL 723 / ASTM E84 "Đánh giá khả năng chống cháy bề mặt vật liệu"

    Tiêu chuẩn ANSI/UL 723 (ASTM E84) Đặc tính Cháy Bề mặt của Vật liệu Xây dựng dùng xác định đặc tính cháy bề mặt của vật liệu xây dựng dùng che phủ bên ngoài như trần và tường. Thủ nghiệm yêu cầu đoạn mẫu có kích thước 7.3 x 0.61 m cho mỗi lần thử nghiệm và không đánh giá khả năng rủi ro cháy của vật liệu trong tình huống cháy thực tế. Thử nghiêm cho biết đáp ứng cháy và nhiệt của vật liệu trong quá trình cháy được kiểm soát.

  • Túi lọc

    vật liệu vải chịu nhiệt NOMEX (nền và lõi 100% Meta- aramit), Vải Polyester (PE 500) Độ dày: 1.6 – 1.8 mm Độ thoáng khí: 14 m3/m2.

    Min Lực kéo ngang: >1000N/5×20cm Lực kéo dọc: >1400N/5×20cm Độ giãn ngang: <25% Độ giãn dọc: <45%

    Chiều dày: 2.1mm; trọng lượng: 550g/m2

    Kích thước: Ø130x2100mm, 160x6150mm

    Quy cách miệng Vòng thép đàn hồi. Nhiệt độ liên tục: ≤130 0C Nhiệt độ max: 250 0C

  • Sản phẩm

    Băng keo cao su non Cotran, 3M mastic tape

    -Băng keo cao su non bảo vệ mối nối chống nước, chống hóa chất chịu được độ ẩm cao, kháng tia tử ngoại, có độ mềm, khả năng cách điện, không bị thay đổi kết cấu khi tiếp xúc với xăng dầu.

    Khả năng chịu nhiệt tối thiểu Từ 0 °C đến 80 °C

    Kích thước (Dài x Rộng x Dày)/Dimension (Length x Width x Depth) (mm) 1.65 mm x 51 mm x 3 m và ≥ 5000 x 50 x 0.18

    Chất liệu/Material Cao su Butyl hoặc hợp chất bán dẫn cao su Ethylen Propylen (ERP)

    Thông số kỹ thuật - Kích thước: 3.17mm x 63,5mm x 0.6M. - Chịu nhiệt: -55 độ C – 80 độ C. - Độ dày: 3.175mm. - Hấp thụ nước:0.55%