An ninh quốc phòng

An ninh quốc phòng

Cáp SMPTE

Dây quang Lemo SMPTE FUW Male - PUW Female cho các ứng dụng HDTV (tiêu chuẩn SMPTE / ARIB / EBU).

Đầu nối QMA

Đầu nối QMA

Đặc điểm

Chuẩn đầu nối tháo lắp nhanh theo QLF (Quick Lock Formula).

Dải tần số DC đến 18 GHz.

Suy hao phản hồi:  ≥ 25 dB @ 3 GHz đến 6 GHz.

Độ linh hoạt: có thể xoay được 360° độ.

Thiêt bị NMEA

Bộ kết nối khuyếch đại tín hiệu theo chuẩn NMEA 0813. Thiết bị có 7 cổng đầu ra RS-232 hoặc RS-422. Thiết bị vỏ kết cấu bền vững, có chứng nhận đăng kiểm hàng hải.

Dung dịch chống ăn mòn

 Dung dịch chống ăn mòn MIL-PRF-81309H Type II hiệu quả cao, cán nước, không có chất cứng nước, tạo màng chống ăn mòn. Lớp màng bảo vệ MIL-PRF-81309H mỏng, không gây ố và có tính bảo vệ cao.

Đầu nối MIL-C-17, MIL-STD-1553

Đầu nối chuẩn MIL-STD-1553B dùng cho cáp chịu nhiệt độ cao M17/176-00002 Twinax và đầu nối TRB dùng cho bus dữ liệu.

Cáp quang dã chiến

Ứng dụng

- Sử dụng trong lĩnh vực quân sự.

- Ứng cứu cho các trạm di động.

- Truyền hình.

Sợi quang pha tạp Erbium

Giao liên cao tần

Ứng dụng

Các loại radar và ăng ten HF: AESA, cảnh giới, hỏa lực, ATC, hàng không, thời tiết, SATCOM, Sonar

Thông số kỹ thuật

- Tốc độ quay tối đa: 250 rpm; - Tốc độ truyền dữ liệu: 100, 1000 Mbps; - Điện áp tối đa [AC/DC]: 240VAC, 600VDC; - Dòng điện tối đa: 2, 10 A.

.

 

Tương thích

Radar NKE-339, NTG-420SQ1

Mã sản phẩm

Giao liên thấp tần, 4 kênh 50A, 10 kênh 30A, 18 kênh 5A, 3 kênh Ethernet 1000 Gbps

Loại giao liên Loại trục rỗng

Số tiếp điểm 50A ≥ 4 kênh

Số tiếp điểm 30A ≥ 10 kênh

Số tiếp điểm 5A ≥ 18 kênh

Số kênh Ethernet ≥ 3 kênh

Giao liên cao tần K2

- Vỏ ngoài có đường kính trong (d): 45 mm; Đường kính ngoài (D): 120 mm; Độ dày (B): 15 mm làm bằng nhựa cao tần (chịu được điện áp và tần số cao, trong môi trường nhiệt độ cao) - Lõi chế tạo bằng đồng đảm bảo dẫn điện tốt, phần tiếp xúc của giao liên đảm bảo tiếp xúc chắc chắn trong quá trình làm việc.

Giao liên điện lực

- Điện áp: 0-380 V; - Dòng điện: 15 A; - Tốc độ quay (max): 300 V/p - Số kênh (dây Ethernet): 15.