An ninh quốc phòng

An ninh quốc phòng

Cáp quang dã chiến

Cáp quang dã chiến

Ứng dụng

- Sử dụng trong lĩnh vực quân sự.

- Ứng cứu cho các trạm di động.

- Truyền hình.

Sợi quang pha tạp Erbium

Cáp Semi rigid

Cáp Semi rigid

Cáp bán cứng có vỏ ngoài bằng kim loại uốn dễ dàng. Dùng cho các ứng dụng khuếch đại nhiễu thấp, microwave, hàng không và không gian, quân sự, phòng thí nghiệm. Cáp có các đặc tính điện cực kỳ xuất xắc.

Ống dẫn sóng

Ống dẫn sóng

Ống dẫn sóng loại cong theo mặt phẳng E (Waveguide E bend), Ống dẫn sóng loại cong theo mặt phẳng H (Waveguide H bend)

Tần số Thu: 10,95 GHz ÷ 12,75 GHz Phát: 13,75 GHz ÷ 14,50 GHz

Connector đầu vào: UBR100, CPR229G rãnh ống dẫn sóng, WR284, WG10, WR75, WR-90, WR-112, WR-120, mặt bích FBP100

Công suất đỉnh ≥ 3000 kW

Công suất trung bình ≥ 3000 W

Hệ số sóng đứng VSWR ≤ 1.1:1

Vật liệu: hợp kim nhôm 6061

Đầu nối liên kết quang chiến thuật TFOL, TFOCA,Hermaphroditic

Đầu nối liên kết quang chiến thuật TFOL, TFOCA,Hermaphroditic

  Thiết kế kín với môi trường và đơn giản. TFOL là loại đầu nối dành cho các môi trường khắc nghiệt.

Được làm từ vật liệu nhôm máy bay với phủ ngoài bằng Sulfuric Anodize, đầu nối sử dụng được trong thời gian rất dài. Đầu nối làm việc với các đầu quang 2.5 mm. Miếng đệm bằng đĩa gốm đảm bảo mối nối hoạt động ổn định ngay cả khi có rung động lớn.

Cáp SMPTE

Cáp SMPTE

Dây quang Lemo SMPTE FUW Male - PUW Female cho các ứng dụng HDTV (tiêu chuẩn SMPTE / ARIB / EBU).

Giắc cao tần SMA , BMA,  RP-SMA, SMB, SMC, SMS, SMP, MCX, MMCX, QLS, SSMB-KW2,  SSMC, MBX

Giắc cao tần SMA , BMA, RP-SMA, SMB, SMC, SMS, SMP, MCX, MMCX, QLS, SSMB-KW2, SSMC, MBX

SMA viết tắt của subminiature A được phát triển từ những năm 1960. Đầu nối sử dụng cho giao diện luồng, trở kháng 50 Ω cho dải tần lên đến 18 GHz.  Đầu nối hiệu suất cao kích thước nhỏ gọn độ bền vượt trội.

 

Giao liên cao tần

Ứng dụng

Các loại radar và ăng ten HF: AESA, cảnh giới, hỏa lực, ATC, hàng không, thời tiết, SATCOM, Sonar

Thông số kỹ thuật

- Tốc độ quay tối đa: 250 rpm; - Tốc độ truyền dữ liệu: 100, 1000 Mbps; - Điện áp tối đa [AC/DC]: 240VAC, 600VDC; - Dòng điện tối đa: 2, 10 A.

.

 

Tương thích

Radar NKE-339, NTG-420SQ1

Mã sản phẩm

Giao liên thấp tần

Số kênh giao liên loại 1 / dòng điện ≥ 5 kênh / 20 A

Số kênh loại 2 / dòng điện ≥ 4 kênh / 5 A

Số kênh Ethernet ≥ 2 kênh / 1 Gbps

Điện áp hoạt động Có khả năng hoạt động ở điện áp 24 VDC

Tốc độ hoạt động tối đa ≥ 60 vòng/phút

Giao liên cao tần K2

- Vỏ ngoài có đường kính trong (d): 45 mm; Đường kính ngoài (D): 120 mm; Độ dày (B): 15 mm làm bằng nhựa cao tần (chịu được điện áp và tần số cao, trong môi trường nhiệt độ cao) - Lõi chế tạo bằng đồng đảm bảo dẫn điện tốt, phần tiếp xúc của giao liên đảm bảo tiếp xúc chắc chắn trong quá trình làm việc.

Giao liên đa kênh

Số kênh lực x Dòng điện kênh lực ≥ 8 kênh 50A.

Số kênh tín hiệu x Dòng điện kênh tín hiệu ≥ 10 kênh 5A

Số kênh Ethernet x Tốc độ kênh Ethernet ≥ 3 kênh Tốc độ 1000Mbps

Số kênh chất lỏng x Áp suất mỗi kênh ≥ 2 kênh áp suất 10 bar

Số kênh khí x Áp suất mỗi kênh ≥ 2 kênh áp suất 0.1 bar.

Điện áp định mức kênh lực ≥ 380VAC

Tốc độ hoạt động Chứa dải từ 0 đến 60 vòng/phút .

Cấp độ bảo vệ ≥ IP66 .

Tốc độ quay tối đa: ≥ 80 RPM

SRH50120 6P/12S

Trục truyền dẫn tín hiệu video ME2382