An ninh quốc phòng

An ninh quốc phòng

Băng silicon tự kết dính

Silicon chịu nhiệt

- Thông số kỹ thuật:
Kích thước không quá : 51mm x 3000mm hoặc 64 mm x 600 mm x 3.2 mm (+-5%)

nhãn hiệu "K" - băng đỏ, được thiết kế để sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ âm 50 đến cộng 250 ° C và trong thời gian ngắn ở cộng 300 ° C

- Thông số kỹ thuật:
Kích thước không quá : 51mm x 3000mm hoặc 64 mm x 600 mm x 3.2 mm (+-5%)

Băng silicon tự kết dính được thiết kế để sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ âm 50 đến cộng 250 ° C

Ống dẫn sóng

Ống dẫn sóng

Ống dẫn sóng loại cong theo mặt phẳng E (Waveguide E bend), Ống dẫn sóng loại cong theo mặt phẳng H (Waveguide H bend)

Tần số Thu: 10,95 GHz ÷ 12,75 GHz Phát: 13,75 GHz ÷ 14,50 GHz

Connector đầu vào: UBR100, CPR229G rãnh ống dẫn sóng, WR284, WG10, WR75, WR-90, WR-112, WR-120, mặt bích FBP100

Công suất đỉnh ≥ 3000 kW

Công suất trung bình ≥ 3000 W

Hệ số sóng đứng VSWR ≤ 1.1:1

Vật liệu: hợp kim nhôm 6061

Hệ thống ILS/DME

Tổ hợp đài dẫn đường DVOR/DME

Công dụng - Hệ thống thiết bị dẫn đường bay DVOR/DME cung cấp thông tin qua máy thu trên máy bay về vị trí, bao gồm hướng của máy bay so với đài phát và khoảng cách từ máy bay đến sân bay; - Hệ thống sử dụng công nghệ thể rắn, đảm bảo an toàn và có độ tin cậy cao. Hệ thống có tích hợp mô-đun tự kiểm tra trạng thái, có tính năng đo tỷ số sóng đứng (VSWR) và kiểm tra nối đất tự động. Hệ thống có giao diện điều khiển và giám sát chạy trên hệ điều hành Windows thân thiện, dễ sử dụng. Đáp ứng tiêu chuẩn của tổ chức ICAO.

Vải, sợi các bon

Vải sợi các bon

Định lượng 55g/m2 ; độ dày 0,07mm.

Sợi các bon

Ghép từ nhiều đơn sợi có nguồn gốc hắc ín, đường kính đơn sợi: ≤ 10 µm, khối lượng riêng đơn sợi: ≥ 1,6 g/cm3 Kiểu ghép (một trong các loại): 3K - 24K Độ bền kéo: ≥ 3 Gpa.

Tiêu chuẩn texolite CF-2-35Y-1.5 ГОСТ 10316-78

Nomex

Nomex

Vải Nomex IIIA chống tĩnh điện, chống cháy chậm thành phần gồm 93% Nomex chống cháy, 5% Kevlar chống cắt và 2% sợi chống tĩnh điện. 

MIL-DTL-5015

Đầu nối MIL-DTL-5015, chuẩn MIL-DTL-26482

Kiểu đầu nối tròn chịu va đập thiết kế cho các ứng dụng quân sự, hàng không, công nghiệp môi trường khắc nghiệt như đường sắt, giao thông công cộng và xe quân sự. Bao gồm các loại đầu nối 5015 như threaded coupling, 97 series, AIT/MS series, MS3450 series, AIB/GT series, AC/AC-B series, FMLB, Matrix.

Vật liệu UHMWPE

Vải và sợi được sản xuất theo yêu cầu khách hàng về độ chống cắt, chịu lực va đập, chịu nhiệt. 

Tiêu chuẩn kỹ thuật

-- Chiều dày: 0,25-0,5 mm - Chiều dài cuộn: 100 ±2 m. - Chiều rộng cuộn: 160 ±2cm. - Số lớp dệt: 4-8 lớp - Độ bền kéo: không nhỏ hơn 1.100 (N) - Độ dãn dài tương đối: không nhỏ hơn 25% - Định lượng 226-240 g/m2

Mã sản phẩm

Vật liệu: Tivar 88-2

TIVAR™ 88 UHMW-PE là loại vật liệu thủy tinh cao cấp có khả năng hấp thụ độ ẩm thấp, hệ số ma sát thấp và khả năng chống hóa chất tuyệt vời.

Vật liệu chống bám dính hàng đầu