An ninh quốc phòng

An ninh quốc phòng

Thiết bị , vật tư VSAT

Thiết bị , vật tư VSAT

a Thành phần - Anten vệ tinh on-the-move và bộ điều khiển anten - Bộ khuếch đại tạp âm thấp LNB - Bộ chuyển đổi đường lên BUC - Modem vệ tinh VSAT - Thiết bị VoIP gateway 4 cổng - Phụ kiện lắp đặt đồng bộ khác kèm theo

Cáp Semi rigid

Cáp Semi rigid

Cáp bán cứng có vỏ ngoài bằng kim loại uốn dễ dàng. Dùng cho các ứng dụng khuếch đại nhiễu thấp, microwave, hàng không và không gian, quân sự, phòng thí nghiệm. Cáp có các đặc tính điện cực kỳ xuất xắc.

Hệ thống ILS/DME

Tổ hợp đài dẫn đường DVOR/DME

Công dụng - Hệ thống thiết bị dẫn đường bay DVOR/DME cung cấp thông tin qua máy thu trên máy bay về vị trí, bao gồm hướng của máy bay so với đài phát và khoảng cách từ máy bay đến sân bay; - Hệ thống sử dụng công nghệ thể rắn, đảm bảo an toàn và có độ tin cậy cao. Hệ thống có tích hợp mô-đun tự kiểm tra trạng thái, có tính năng đo tỷ số sóng đứng (VSWR) và kiểm tra nối đất tự động. Hệ thống có giao diện điều khiển và giám sát chạy trên hệ điều hành Windows thân thiện, dễ sử dụng. Đáp ứng tiêu chuẩn của tổ chức ICAO.

Thiết bị COMINT

Thiết bị COMINT

...

- Loại anten: Bắt bám điện tử - Dải tần số làm việc: Tx: 13.75 - 14.5 GHz; Rx: 10.7 - 12.75 GHz - Phân cực: Tuyến tính - Phạm vị hoạt động góc phương vị: 360º - Phạm vi hoạt động góc ngẩng: +15º đến +90º - EIRP: đến 45.5 với BUC 20W - Tích hợp BUC 20W và LNB băng Ku: Có tích hợp - Nguồn DC đầu vào: 12 VDC đến 24 VDC - Nhiệt độ hoạt động: -40 đến 55 độ C - Tiêu chuẩn IP66, có vỏ tiêu chuẩn quân sự đựng anten.

Giao liên cao tần

Ứng dụng

Các loại radar và ăng ten HF: AESA, cảnh giới, hỏa lực, ATC, hàng không, thời tiết, SATCOM, Sonar

Thông số kỹ thuật

- Tốc độ quay tối đa: 250 rpm; - Tốc độ truyền dữ liệu: 100, 1000 Mbps; - Điện áp tối đa [AC/DC]: 240VAC, 600VDC; - Dòng điện tối đa: 2, 10 A.

.

 

Tương thích

Radar NKE-339, NTG-420SQ1

Mã sản phẩm

Giao liên thấp tần

Số kênh giao liên loại 1 / dòng điện ≥ 5 kênh / 20 A

Số kênh loại 2 / dòng điện ≥ 4 kênh / 5 A

Số kênh Ethernet ≥ 2 kênh / 1 Gbps

Điện áp hoạt động Có khả năng hoạt động ở điện áp 24 VDC

Tốc độ hoạt động tối đa ≥ 60 vòng/phút

Giao liên cao tần K2

- Vỏ ngoài có đường kính trong (d): 45 mm; Đường kính ngoài (D): 120 mm; Độ dày (B): 15 mm làm bằng nhựa cao tần (chịu được điện áp và tần số cao, trong môi trường nhiệt độ cao) - Lõi chế tạo bằng đồng đảm bảo dẫn điện tốt, phần tiếp xúc của giao liên đảm bảo tiếp xúc chắc chắn trong quá trình làm việc.

Giao liên đa kênh

Số kênh lực x Dòng điện kênh lực ≥ 8 kênh 50A.

Số kênh tín hiệu x Dòng điện kênh tín hiệu ≥ 10 kênh 5A

Số kênh Ethernet x Tốc độ kênh Ethernet ≥ 3 kênh Tốc độ 1000Mbps

Số kênh chất lỏng x Áp suất mỗi kênh ≥ 2 kênh áp suất 10 bar

Số kênh khí x Áp suất mỗi kênh ≥ 2 kênh áp suất 0.1 bar.

Điện áp định mức kênh lực ≥ 380VAC

Tốc độ hoạt động Chứa dải từ 0 đến 60 vòng/phút .

Cấp độ bảo vệ ≥ IP66 .

Tốc độ quay tối đa: ≥ 80 RPM

SRH50120 6P/12S

Trục truyền dẫn tín hiệu video ME2382

Dung dịch chống ăn mòn MIL-PRF-81309H

Dung dịch chống ăn mòn MIL-PRF-81309H

 Dung dịch chống ăn mòn MIL-PRF-81309H Type II hiệu quả cao, cán nước, không có chất cứng nước, tạo màng chống ăn mòn. Lớp màng bảo vệ MIL-PRF-81309H mỏng, không gây ố và có tính bảo vệ cao.

Silicon  chịu nhiệt

Silicon chịu nhiệt

- Thông số kỹ thuật:
Kích thước không quá : 51mm x 3000mm hoặc 64 mm x 600 mm x 3.2 mm (+-5%)

nhãn hiệu "K" - băng đỏ, được thiết kế để sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ âm 50 đến cộng 250 ° C và trong thời gian ngắn ở cộng 300 ° C

- Thông số kỹ thuật:
Kích thước không quá : 51mm x 3000mm hoặc 64 mm x 600 mm x 3.2 mm (+-5%)

Băng silicon tự kết dính được thiết kế để sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ âm 50 đến cộng 250 ° C