Giao thông

Vật tư thiết bị HF, VHF

Thiết bị được sử dụng cho các ứng dụng VHF, HF, không dây trong giao thông thông minh (ITS - Intelligent Transportation Systems) , hàng không...

Thông số kỹ thuật

ăng ten Z2

>Operating Temp: -40o to +85o C
Lightning Protection: External recommended
Max Wind Velocity: 125+ mph (193 kph)
Material: White or black fiberglass
Weight: <0.75 lbs (< 0.340 kg)
Antenna Diameter: 0.63 in (1.6 cm) Radome,
0.9 in (2.3 cm) at the base

Mounting: Pole or surface mount, mounts up to 2” (5cm)
Includes S.S. saddle
Connector: N Jack (Female) standard
PT Pigtail Option: 1ft cable (30 cm) with N Male
RN Option: Recessed N Plug (Male)
Shock & Vibration: EN 61373, EN 300 019-2-4,
MIL 810G, IEC 60068, IEEE 1478
Water Ingress IPx5

Mã sản phẩm

Máy thu phát

Máy thu VHF AM đa tần

- Chủng loại: + Máy đa tần + Cài đặt được tần số, công suất, ngưỡng thu bằng thao tác trên mặt máy. + Có tính năng BITE (Built in Test Equipment), hiển thị tối thiểu: tần số hoạt động, trạng thái thu, phát.

- Dải tần số hoạt động: 118MHz – 137MHz - Phân cách kênh: 25Khz - Kiểu điều chế: AM (A3E) - Đáp ứng âm tần: 300Hz÷3400Hz (với khoảng cách kênh 25kHz) - Độ ổn định tần số: ≤ ±5ppm

Thiết bị liên kết đa mạng

Thiết bị có các giao diện hỗ trợ kết nối hoạt động của nhiều mạng thông tin khác nhau (mạng vô tuyến ở các băng tần: UHF, VHF, HF; mạng Trunking; mạng điện thoại PSTN/Mobile; thoại RoIP – Radio over IP)

- Điều khiển bằng tay thông qua bàn phím trên module điều khiển - Điều khiển thông qua một máy tính kết nối trực tiếp đến thiết bị qua cổng RS232 hoặc giao diện Ethernet. - Thiết lập kết nối tự động qua thiết bị đầu cuối có tính năng DTMF

Sử dụng công nghệ DSP- xử lý tín hiệu số

Số lượng kết nối VTĐ: ≥ 4 Số lượng kết nối điện thoại ≥ 3

Môi trường làm việc + Nhiệt độ hoạt động từ -20 đến +60 độ C. + Nhiệt độ niêm cất từ -40 đến +85 độ C. + Độ ẩm: 90 đến 95% Cáp kết nối Sử dụng các loại cáp âm tần có khả năng chống nhiễu tốt.

Module giao diện kết nối vô tuyến

- Mức tín hiệu thu: + Trở kháng đầu vào 600Ω + Mức RX -26dBm ÷ +12dBm, có thể điều chỉnh được + Đáp ứng tần số 100Hz đến 3200 Hz + Phát hiện thoại và ngắt rào VMR, VOX và COR - Mức tín hiệu phát + Trở kháng đầu ra 600Ω + Mức TX -26dBm ÷ +12dBm, có thể điều chỉnh được + Đáp ứng tần số 100 đến 3200 Hz

Module giao diện kết nối điện thoại

Mức tín thoại: -24dBm ÷ 0dBm Giao diện RJ-11 Các Module, gồm: + 01 Modul PSM-1A + 01 Modul HSP-2A + 01 Modul CPM-6 + 04 Module DSP-2 + 03 Module PSTN-2 + 01 Module SCM-2

Khối khuếch đại công suất 1,25KW của máy phát HF 10KW Cubic

Dải tần 1,6 ÷ 30 MHz Công suất đầu ra ≥ 1,25 kW đỉnh và liên tục Khả năng cảnh báo lỗi trên khối và cả trên hệ thống Có, theo nguyên mẫu Bảo vệ tự động cắt khối Khi tỷ lệ sóng đứng điện áp tăng đột biến (hở mạch hoặc chập mạch anten phát). Trở kháng ra 50  không đối xứng Nguồn nuôi Điện áp 48 VDC Hệ thống làm mát Làm mát trực tiếp bằng quạt đặt trong máy Nhiệt độ làm việc 0÷400C Độ ẩm 0÷95%

Máy nhảy tần VRU812S
VCCS 3020

Card giao tiếp vô tuyến ERIF 03.02 (P/N: 30-9909703

- Lực xoắn (cao/thấp): 5/2.5 N.m - Tốc độ quay: 0-360 v/p - Điều chỉnh lực xoắn 6 cấp độ.

Ăng ten và bộ lọc

AV7M

CXL-3-1LW

KUM803-1

Anten VHF có hướng, tăng ích ≥ 8dBd

- Dải tần: Đa tần đảm bảo cho hoạt động từ 118 ÷ 136.975 MHz. - Phân cực: Đứng . - Đặc tính bức xạ: vô hướng với ăng ten 3.5 db, offset với ăng ten 8 DB 5DB

Đầu nốiN-type Female

Công suất chịu đựng≥260W

Khả năng chịu đựng gió≥ 160km/h

Kết cấuĐược làm bằng thép không gỉ, hoặc tráng kẽm,hoặc có vỏ bọc bằng sợi thủy tinh.

Anten phát VHF

Dải tần số (MHz) VHF: Bằng hoặc bao trùm dải tần số 155MHz đến 161MHz; UHF: Bằng hoặc bao trùm dải tần số 450MHz đến 462MHz Loại anten Vô hướng Độ lợi ≥ 8,1dBi (VHF); ≥ 12,1dBi (UHF) Trở kháng 50Ω Công suất ≥ 500W Tỷ số sóng đứng ≤ 1,5

Chấn tử Ăng ten - LPD Antenna Element

Tương thích với các hệ thống ILS/DME SELEX (Model ILS:2100/2110, DME 1118A)

tương thích BBA-600V

Ăng ten vô hướng VHF (độ lợi >=0dBd)

Chủng loại Đa hướng (Omni-directinal)

Dải tần số hoạt động Từ 118 ÷ 137 MHz

Phân cực Đứng Hệ số sóng đứng (VWSR) ≤ 1.75 Độ lợi ≥ 0dBd

Trở kháng 50Ω Đầu nối N-type Female Công suất chịu đựng ≥ 100W Khả năng chịu đựng gió ≥ 160km/h

Kết cấu Được làm bằng thép không gỉ, hoặc tráng kẽm, hoặc có vỏ bọc bằng sợi thủy tinh. Độ rộng búp sóng nửa công suất ≥ 78o

Anten thu giám sát:

- Loại tích cực: + Dải tần công tác: 9 kHz ÷ 3 GHz + Phân cực: Đứng + Trở kháng danh định: 50 Ω - Loại thụ động: + Dải tần công tác: 1 GHz ÷ 18 GHz + Phân cực: Đứng + Trở kháng danh định: 50 Ω AC 1781A Antenna Combining Unit
Bộ lọc cao tần VHF

Dải tần số (MHz) Từ ≤ 150MHz - ≥ 156MHz Tổn hao ngược ≥ 18dB Băng thông (MHz): 2MHz Công suất đầu vào (W): ≥ 20W

Ăng-ten

- Dải tần số: Từ 200 MHz đến 1,3 GHz; - Phân cực: Tuyến tính; - Hệ số sóng đứng: ≤ 2 - Độ lợi: ≥ 6 dBi; - Trở kháng: 50 Ω; - Dải nhiệt độ hoạt động Từ -40 0C đến 50 0C; - Đáp ứng các phép thử về nhiệt độ theo Method 502.7 và Method 501.7 thuộc Tiêu chuẩn quân sự MIL-STD-810H hoặc thuộc các Tiêu chuẩn quốc gia, Tiêu chuẩn quốc tế tương đương - Đáp ứng các phép thử về tương thích điện từ trường: RE102, RE103 thuộc Tiêu chuẩn quân sự MIL-STD 461F/G

Ăng ten

Tần số hoạt động Từ 144 MHz đến 174 MHz Trở kháng đầu vào 50 Ω Độ lợi ăng ten 7,8 dBi Tốc độ gió tối đa cho phép 50 m/s Chiều dài 4,6 m ± 10 % Trọng lượng 1,7 kg ± 10 %

Bộ lọc cao tần, loại UHF

Dải tần số (MHz) VHF: Bằng hoặc bao trùm dải tần số từ 150MHz đến 156MHz; UHF: Bằng hoặc bao trùm dải tần số 450MHz đến 470MHz Tổn hao ngược ≥18dB Băng thông (MHz): 2MHz (VHF); 1,5MHz ≤ BW ≤ 2MHz (UHF) Công suất đầu vào (W): ≥ 20W

Anten dây

Anten dây lưỡng cực dải rộng dùng cho máy thu phát vô tuyến HF - Sử dụng cho các bộ phối hợp trở kháng anten tự động - Dải tần số: 1,9 đến 30Hz - Công suất định mức: 150W - Trở kháng đầu vào: Kết nối 50 Ohm - VSWR: Nhỏ hơn 2:1 (1,9 đến 18 MHz) - Chiều dài: 24,5 m

Bộ chia công suất (Power Divider, Radio) ZFSC-2-1-TNC

tương thích đài Endfire Glidepath Watts Model 106 thuộc hệ thống ILS/DME Normarc/Fernau Model ILS 7013B2/7033B2, DME 2020, đài Endfire Glidepath Watts Model 106 thuộc hệ thống ILS/DME Selex Model ILS 2100/2110, DME 1118A .

Cáp nạp chương trình VRS-631/S
Cáp nạp chương trình VRS-631/S

- Tính năng của cáp là chuyển đổi giao tiếp từ RS485 sang USB/COM, phục vụ nạp chương trình cho máy VRS-631/S - Giắc cắm kết nối với máy vô tuyến theo chuẩn MKJ3A6W9-19SN, đầu cái: 19 chân giắc cắm mạ vàng. - Giắc cắm vào máy tính: Theo chuẩn USB Type A - Chiều dài cáp 3m - Dây chống nhiễu: Có - Dây đồng bọc kim: Có

Phụ kiện

Connector 8 chân 89039-102LF

Giắc kết nối chuyên dụng VTM-1007K21

Số chân: 14; Kiểu kết nối: Cố định+ di động; Dòng điện: 13A; Cấp độ bảo vệ: IP 65; Kiểu chân: Cắm

Giắc kết nối chuyên dụng VTM1007K21

Cáp tín hiệu cao tần 1/4" - 50 Ω - 300 Ft giám sát tích hợp đài LOC (Cable, RF-FSJ1-50A 1/4" Heliax, 300 Ft)

RF-LDF4-50A 1/2" Heliax

cáp đồng trục cao tần AVA-5-50

Cáp nhảy cao tần dài 10m, 2 đầu giắc N type (M). C400-NMNM-10

Giắc cắm chuyên dụng VTM1-33VD

AC 1781A Antenna Combining Unit

Cylinder check valve (Dehydrator), Mã vật tư: SS-4CPA2-3

DME Transponder Unit DME

30-FAU6A (hãng sản xuất Thales) hoặc tương đương các chức năng sau: - Tạo mã Morse - Tạo xung trả lời, xung giả ngẫu nhiên - Điều chỉnh độ nhạy thu - Tự động điều chỉnh độ lợi - Điều khiển công suất phát và dạng xung. - Sử dụng cho hệ thống DME Moog Fernau 2020

MRF-151G

BRC-1511