An ninh quốc phòng

Ống dẫn sóng

Ống dẫn sóng loại cong theo mặt phẳng E (Waveguide E bend), Ống dẫn sóng loại cong theo mặt phẳng H (Waveguide H bend)

Tần số Thu: 10,95 GHz ÷ 12,75 GHz Phát: 13,75 GHz ÷ 14,50 GHz

Connector đầu vào: UBR100, CPR229G rãnh ống dẫn sóng, WR284, WG10, WR75, WR-90, WR-112, WR-120, mặt bích FBP100

Công suất đỉnh ≥ 3000 kW

Công suất trung bình ≥ 3000 W

Hệ số sóng đứng VSWR ≤ 1.1:1

Vật liệu: hợp kim nhôm 6061

Ống cứng dẫn sóng

Đặc tính kỹ thuật

Mặt bích 1: CPRG/CPR284G/CPRG284

Mặt bích 2: CPRG/CPR284G/CPRG284 or CPRF/CPR284F/CPRF284

Suy hao (S21): ≤ 0.2 dB

Áp suất tối đa: ≥ 30 PSI

very stable rigid line system
 low insertion loss
 low VSWR
 PTFE insulation
 designed for pressure tight systems
 for outdoor application

Thương thích

Radar NTG-420SQ1

- Dùng dẫn sóng siêu cao tần từ khối phát H019-02АЭ ra khối an ten Н001-01АМЭП, một đầu nối với khối phát H019-02АЭ, đầu còn lại nối với ống dẫn sóng ГС5.452.117 của bộ đài Н001ВЭП.

wr28 flexible waveguide

Chuẩn kết nối: DIN41612

Chuẩn đầu nối WR187

Mã sản phẩm

Flexible waveguide (WG) WR75

Ống dẫn sóng thẳng WR90

Ống dẫn sóng dạng cứng thẳng. Dải tần số làm việc băng X. Suy hao chèn tối thiểu: 36,6 dB. Hệ số sóng đứng tối đa: 1,13:1. Trở kháng: 50 Ω. Công suất xung tối thiểu: 1 kW. Kích thước ống sóng IEC R100 (WR90), chiều dài 100cm. Chuẩn kết nối: UBR100, PBR100. Vật liệu: đồng thau, sơn màu xanh quân sự.

Ống sóng H-bend

Cụm bộ chuyển đổi cao tần WR-51 to SMA (M)

Kích thước bao 200,6mm ±30mm x 23,5 mm ±20mm

Vật liệu A6063/ Đồng/ Teflon

Xử lý bề mặt Cromat

Dải tần 16 ÷ 17 GHz, bước ≤ 1 MHz

Đầu chuyển đổi SMA - WR187

Đầu chuyển đổi WR90 sang N

LT10-3001074

- Chuẩn ống sóng: WR284- Tần số hoạt động: 2.7 đến 3.1 GHz- VSWR: ≤ 1.2- Chuẩn mặt bích: FEP32

Cáp dẫn sóng 5-1/2"

- Kích thước 5-1/2” - Cáp điện môi không khí - Trọng lượng cáp: Không vượt quá 8 kg/m - Bán kính uốn cong cho phép khi uốn 1 lần tối thiêu 800 mm, khi uốn liên tục lặp lại là 1500 mm - Sức căng: 4000N - Trở kháng: 50 Ω - Điện dung: 70 pF / m - Trở kháng điện 1 chiều của chất dẫn bên trong: 0.2Ω/1 km. - Trở kháng điện 1 chiều của chất dẫn bên ngoài: 0.057Ω/1 km. - Nhiệt độ hoạt động: -50°C đến 85°C