Năng lượng

Switch công nghiệp IEC 61850, EN 50155, EN60950

chuẩn IEC 61850-3, EN 50155 được thiết kế dùng cho các ứng dụng tự động hóa trạm biến áp (IEC 61.850-3, IEEE 1613), lưới điện thông minh, và trong môi trường va đập như cho ngành đường sắt, Hệ thống giao thông thông minh .

-3 Loại thiết bị - Switch Layer 2 chuẩn công nghiệp - Đáp ứng và đảm bảo môi trường nhiệt độ làm việc tại trạm điện.

Tiêu chuẩn chế tạo - IEC 61850-3, IEEE 1613 hoặc tương đương. - Cấp bảo vệ IP30 trở lên

Nhiệt độ hoạt động 0°C ÷ 50°C Độ ẩm tương đối 20% ÷ 90% (không ngưng tụ) Kiểu thiết kế (Form factor) Rack mount Tản nhiệt Không có cơ cấu quay (fan-less)

Giao diện kết nối (trên cùng 01 thiết bị) Loại cổng Quang hoặc điện (Phù hợp với thiết kế tại TBA 110kV) Tốc độ ≥ 100 Mbps Số lượng cổng Phù hợp với thiết kế và có dự phòng ≥ 02 cổng

Tiêu chuẩn SCADA trạm

IEC 61850

Thử nghiệm điển hình

IEC 61000-1-2 hoặc tương đương. IEC 61000-1-3 hoặc tương đương. IEC 61000-4 hoặc tương đương. IEC 60068-2-27 hoặc tương đương. IEC 60068-2-31 hoặc tương đương. IEC 60068-2-6 hoặc tương đương. IEC 60950-1 hoặc tương đương

IEC 61850-3.-3, Modbus TCP .

• Tiêu chuẩn chế tạo EN61000, IEC 61850-3, IEEE 1613. • Chạy vòng ring dự phòng Giao thức ITU-T G8032 ERPS version 2 Multiple instance, Turbo Ring and Turbo Chain (recovery time < 20 ms @ 250 switches), RSTP/STP, and MSTP for network redundancy.

Ring Protocol MRP (IEC 62439-2)

• Giao thức quản lý: IGMP snooping, VLANs, GARP protocols, LACP, and via web browser, Telnet, SNMP, RMON, TFTP, IEC 61850 QoS, MMS Server.

- Hỗ trợ: IPV4/IPV6, quản lý, cấu hình thông qua web, Telnet và SNMP, VLAN, Link Aggregation, IGMP, MLD Snooping, QoS, ERPS Ring

Mã sản phẩm

Bay Switchs

Switch Layer 2 chuẩn công nghiệp - Đáp ứng và đảm bảo môi trường nhiệt độ làm việc tại trạm điện.

Tiêu chuẩn chế tạo - IEC 61850-3, IEEE 1613 hoặc tương đương - Cấp bảo vệ IP30 trở lên

Nhiệt độ hoạt động 0°C ÷ 50°C Độ ẩm tương đối 20% ÷ 90% (không ngưng tụ) Kiểu thiết kế (Form factor) Rack hoặc DIN-Rail Tản nhiệt Không có cơ cấu quay (fan-less)

Giao diện kết nối (trên cùng 01 thiết bị) + Loại cổng Quang hoặc điện (Phù hợp với thiết kế tại TBA 110kV) + Tốc độ truyền tin ≥ 100 Mbps

Giao thức Ring STP/RSTP và hỗ trợ recovery time < 20ms

Nguồn cung cấp - Số lượng cổng cấp nguồn: 02 nguồn hoạt động dự phòng 1:1 - Mức điện áp: 110VDC ± 20%

Đảm bảo không có mã độc Nhà sản xuất phải có cam kết không có mã độc

Switch mạng tương thích hệ thống điều khiển tích hợp Alstom DS Agile.

Số lượng cổng điện: ≥ 24 port10/100/1000 Mbps; Số lượng cổng quang: ≥ 4 port, 100/1000 Mbps.

Switch mạng tương thích hệ thống điều khiển tích hợp Siemens SICAMPAS.

- Số cổng quang: 16

Thiết bị Redbox (Redundancy Box)

Redbox là thiết bị Switch layer 2 dùng để kết nối các thiết bị không hỗ trợ PRP và HSR (SAN - Singly Attached Node) vào mạng PRP hoặc HSR (theo IEC 61850-90-4).

- Hỗ trợ giao thức PRP và HSR theo tiêu chuẩn IEC 62439-3.

Tiêu chuẩn chống nhiễu điện từ: IEC 61850-3 hoặc IEEE1613 hoặc IEC 61000-6-5

Bảo vệ ESD: Contact ±6KV, Air ±8KV

- Số lượng cổng Ethernet:

+ Local: 02 cổng (01 quang + 01 điện) tại một thời điểm hoạt động cổng quang hoặc cổng điện. + PRP/HSR A: 02 cổng (01 quang + 01 điện) tại một thời điểm hoạt động cổng quang hoặc cổng điện. + PRP/HSR B: 02 cổng (01 quang + 01 điện) tại một thời điểm hoạt động cổng quang hoặc cổng điện. - Chuẩn giao tiếp với hệ thống mạng: PRP/HSR. - Quản lý + SSH/SSL encryption. + Web-based. + Telnet. + Alarm, Critical relay.

Thiết bị Switch IEC61850 Layer 3

Giao diện quản lý thiết bị: Ethernet Rj 45

Hỗ trợ giao thức IEC 61850-8-1 phiên bản 2 để kết nối relay và BCU bằng cáp quang, IEC 608705-104 để kết nối về trung tâm điều khiển hoặc RTU bay

Yêu cầu chung thiết bị 5.1 Mục đích sử dụng: Kết nối các thiết bị nhất thứ của TBA hoặc các MU/IT với các thiết bị Relay, BCU tạo thành mạng LAN Proccess Bus, đảm bảo truyền/nhận tín hiệu, đồng bộ thời gian cho các thiết bị được kết nối. Đáp ứng Như yêu cầu Không như yêu cầu

Số cổng:  ≥ 04 port x 1000/10000 Base (SFP) bao gồm SFP 1000/10000 Mbps tương thích theo thiết kế  ≥ 20 port x 10/100/1000 Mbps Base-TX

5.5 Hỗ trợ đồng bộ thời gian cho các thiết bị theo giao thức NTP, SNTP, PTP IEEE 1588v2 Đáp ứng Như yêu cầu Không như yêu cầu 6 Thông số kỹ thuật: Như yêu cầu Không như yêu cầu 6.1 Cổng kết nối: - ≥ 04 port x 100 hoặc 1000Mbps, SFP Multi mode - ≥ 04 port x 100Mbps Base-TX Đáp ứng Như yêu cầu Không như yêu cầu

Tiêu chuẩn: IEC 1613, IEC 61850-3 làm việc được trong môi trường trạm biến áp 110 KV, làm việc được trong môi trường có phát xạ điện từ. Có chứng nhận KEMA hoặc tổ chức quốc tế.

Bay Switch

- Chức năng Kết nối giữa các IED mức ngăn (Relay, BCU, NIM, meters)

- Loại Switch công nghiệp - Tiêu chuẩn chế tạo IEC 61850, NEMA TS-2

- Môi trường làm việc từ -5oC đến +80oC

- Cổng GE + Tốc độ tối đa > 1Gbps + Giao tiếp "1000Base-TX, 1000Base-SX, 1000Base-LX Mode quang: hỗ trợ Multi, Single" + Số lượng 4

- Cổng Ethernet công nghiệp + Tốc độ tối đa > 100 Mbps + Giao tiếp 100Base-TX + Số lượng "8, 16, 32 (phù hợp với số lượng thiết bị của ngăn lộ)" + Số lượng cổng dự phòng >20%

- Giao thức kết nối trên mạng IEC 61850 - Hỗ trợ các tính năng: VLAN 802.1q, VLAN trunking, STP/RSTP/eRSTP/ MSTP, PRP, HSR, Multicast IGMP, SNMP v1/v2/v3, 802.3ad Link Aggregation, Qos, Port configuration, status, statistics, security, SNTP time synchronization, 1:1 Port Mirroring, Rate limiting, stacking.

Thiết bị chuyển mạch PoE Managed 12 cổng RJ45 + 2 cổng SFP

Sử dụng trong môi trường công nghiệp, đáp ứng các tiêu chuẩn CE, FCC (an toàn: EN60950; chống rung: IEC 60068-2-6; chống sốc: IEC 60068-2-27)

Chức năng Layer 2: Port based VLAN, VLAN Stacking, VLAN tagging, Port Mirroring, Dynamic/Static Port Trunking, SNMP v1/v2c/v3, WEB, Telnet, RMON, IP-base bandwidth management, Port configuration, DHCP Server/Client, SNTP Client, Storm Control, ... Chức năng dự phòng mạng: STP/MSTP/RSTP, X-Ring, X-Ring Pro .

Thiết bị chuyển mạch quân sự

Cổng ethernet 08 cổng ethernet managed 10/100/1000 kiểu RJFTV hoặc MILDTL-38999

Cổng nguồn 01 cổng nguồn kiểu MIL-DTL38999

Cổng quản trị 01 cổng quản trị kiểu SCE2 hoặc MIL-DTL-38999.

Chuẩn bảo vệ Đáp ứng tiêu chuẩn MIL-STD-810G, Method 514.6 (rung), 516.6 (xóc), 501.5 (nhiệt độ cao) hoặc MIL-STD-810F