Năng lượng

Băng keo CĐ trung thế

Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm 

- ASTM D4388-08: Standard Specification for Nonmetallic Semi-Conducting and Electrically Insulating Rubber Tapes - ASTM D4325-13: Standard Test Methods for Nonmetallic Semi-Conducting and Electrically Insulating Rubber Tapes - ASTM D2301-10: Standard Specification for Vinyl Chloride Plastic Pressure- Sensitive Electrical Insulating Tape - ASTM D1000-17: Standard Test Methods for Pressure-Sensitive Adhesive-Coated Tapes Used for Electrical and Electronic Applications

 

Cấu trúc

Băng bọc cách điện sử dụng để bọc các mối nối dẫn điện của dây bọc trên không hay tại đầu cực máy biến thế nhằm tái tạo lớp bọc cách điện 24kV. băng bọc cách điện bao gồm 3 loại băng là:

+ Băng lấp đầy có tác dụng lắp đầy các khe hở trên bề mặt mối nối không bằng phẳng, có chức năng tái lập lớp bán dẫn của dây cáp điện 24kV

+ Băng cách điện có tác dụng tái tạo lớp cách điện 24kV tại vị trí mối nối.

+ Băng bọc ngoài có tác dụng tái tạo lớp vỏ bọc bên ngoài của dây bọc 24kV, có khả năng vận hành ở điều kiện thời tiết ngoài trời.

Ghi chú: Có thể tích hợp chức năng băng cách điện và băng bọc ngoài thành một băng. + Các băng lấp đầy, băng cách điện, băng bọc ngoài hoặc băng tích hợp chức năng băng cách điện và băng bọc ngoài được quấn thành từng cuộn.

Đối với băng lấp đầy: - Vật liệu chế tạo - Chiều dài mỗi cuộn (m) - Chiều rộng (mm) - Chiều dày (mm) - Độ dãn dài tối đa: + khi thi công (%) + khi đứt (%) - Bước quấn chồng mí khi thi công (%). - Số lớp băng sau khi quấn hoàn chỉnh tại một vị trí bất kỳ trên mối nối nhằm đảm bảo vận hành ở cấp điện áp ≥ 24kV.

b.Đối với băng cách điện hoặc băng tích hợp chức năng băng cách điện và băng bọc ngoài: - Vật liệu chế tạo - Chiều dài mỗi cuộn (m) - Chiều rộng (mm) - Chiều dày (mm) - Độ dãn dài tối đa cho phép: + khi thi công (%) + khi đứt (%) - Bước quấn chồng mí khi thi công (%). Số lớp băng sau khi quấn hoàn chỉnh tại một vị trí bất kỳ trên mối nối nhằm đảm bảo vận hành ở cấp điện áp ≥ 24kV.

c.Đối với băng bọc ngoài: - Vật liệu chế tạo - Chiều dài mỗi cuộn (m) - Chiều rộng (mm) - Chiều dày (mm) - Độ dãn dài tối đa cho phép: + khi thi công (%) + khi đứt (%) - Bước quấn chồng mí khi thi công (%). - Số lớp băng sau khi quấn hoàn chỉnh tại một vị trí bất kỳ trên mối nối nhằm đảm bảo vận hành ở cấp điện áp ≥ 24kV.

Thông số kỹ thuật

Đối với băng cách điện hoặc băng tích hợp chức năng băng cách điện và băng bọc ngoài:

Độ dày băng: ≤ 0,76mm ± 10%

- Độ bền chịu kéo tối thiểu (minimum tensile strength) (Mpa) 1,7

- Độ bền điện môi tối thiểu (minimum dielectric strength) (kV/mm) 20

- Ozone resistant - Nhiệt độ làm việc: + Hoạt động bình thường: đến 90oC + Quá tải: đến 130oC + Ngắn mạch: đến 250oC

b.Đối với băng bọc ngoài:

- Độ dày trung bình (mm): Có thể sử dụng băng bọc ngoài loại 1 hoặc băng bọc ngoài loại 2 sau: Loại 1 0,178 ±0,025 / Loại 2 0,254 ±0,025

- Độ bền chịu kéo tối thiểu (minimum breaking strength) (N/10mm) : 27 / 36

- Điện áp phóng điện tối thiểu (minimum dielectric strength) (kV): + điều kiện chuẩn (standard conditions) : 7 / 9

+ điều kiện ướt (wet condition): 6.3 / 8.1

Chống cháy: Ngừng cháy sau ≤ 4s

Mã sản phẩm

Băng keo bán dẫn trung thế

BẢNG TÓM TẮT CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

- Băng quấn tương thích với màng chắn bán dẫn của cáp điện. Dùng để quấn quanh đầu nối, lugs trung thế - Băng quấn được sử dụng để làm tròn đầu nối điện cao thế và kết nối các vật liệu cách điện để làm tối thiểu ứng suất điện. -Tiếp nối lớp giáp bán dẫn được thấy ở trong điện môi rắn (Polyethylene, XLP,ERP,…) của cáp trung thế. - Tạo lớp giáp cho mối nối cáp trên lớp cách điện môi rắn của cáp lực. - Thay thế lớp bán dẫn bên dưới lớp giáp kim loại của các loại cáp. .

Cấu trúc

- Băng bán dẫn có cấu trúc dạng băng quấn kết dính được quấn thành từng cuộn.

Vật liệu chế tạo chống gãy chống tia cực tím..

Nhiệt độ vận hành cho phép: + Liên tục: + Ngắn hạn trong 5s 90oC 130oC

- Duy trì ổn định ở nhiệt độ làm việc và không bị lưu hóa

Dễ kéo dãn do đó thích hợp cho những bề mặt gồ ghề, bất thường.

BĂNG LƯỚI ĐỒNG terre

Băng lưới đồng được sử dụng để che chắn bảo vệ điện qua mối nối. Đây là một băng keo chứa kim loại, bằng phẳng, dệt mở.

Cấu trúc:

- Băng lưới đồng tương thích với lớp màn chắn kim loại của cáp điện

Vật liệu chế tạo dây dẫn đồng mạ thiếc.

Thông số kỹ thuật:

Lực phá vỡ: 40N/10mm

Độ dày: ≥0,4mm.

Có thể sử dụng cho các ứng dụng trong nhà và ngoài trời…

Chống ăn mòn.

Băng keo cách điện trung thế KT: (9 mm x 9m x 0.76mm); điện áp cách điện: ≥35kV Catolog của nhà sản xuất

Băng keo trung thế (ngoài trời)

Băng cách điện trung thế: Được chế tạo để bọc các mối nối rẽ dây dạng chữ H, và chống ảnh hưởng của môi trường đến mối nối Đáp ứng .

Cấu trúc: có cấu trúc dạng băng quấn kết dính quấn thành từng cuộn. Quy cách băng quấn Chiều rộng: ≥ 19mm Chiều dày: ≥ 0,76mm Chiều dài: ≥ 9m

Vật liệu chế tạo Silicon

Một số tiêu chuẩn kỹ thuật: Độ bền điện áp tần số công nghiệp sau khi thực hiện hoàn chỉnh băng quấn + Ở trạng thái khô + Ở trạng thái ướt - Nhiệt độ chịu đựng liên tục - Nhiệt độ chịu đựng ngắn hạn (5giây) 50Kv/1phút 50Kv/10s 50ºC 250ºC

Băng keo cách điện trung thế (trong nhà)

Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm ASTM D4388-08, D4325-13 hoặc các tiêu chuẩn tương đương

Băng bọc cách điện sử dụng để bọc các mối nối dẫn điện của dây bọc 24kV pha-pha trên không nhằm tái tạo lớp bọc cách điện 24kV tại vị trí mối nối Băng bọc cách điện dùng để bọc các mối nối dẫn điện tại các đầu cực sơ cấp máy biến áp phân phối 24kV pha-pha nhằm đảm bảo bọc cách điện 24kV tại vị trí mối nối. Các mối nối dẫn điện vận hành ngoài trời ở nhiệt độ vận hành liên tục 90oC, quá tải khẩn cấp 130oC và ngắn mạch 250oC

- Độ bền chịu kéo tối thiểu (minimum tensile strength) [Mpa] - Độ giãn dài tối thiểu khi đứt (minimum elongation at break) tối thiểu [%] - Điện áp phóng điện tối thiểu (minimum dielectric strength) [kV/mm]: - Hệ số phân tán tối đa (maximum dissipation factor) sau khi ngâm nước và nước nóng: - Hằng số điện môi tối đa (maximum permittivity) sau khi ngâm nước và nước nóng - Điện trở khối (volume resistivity) [ohm-cm]: + 96h ở 23oC và 50%RH: + 96h ở 23oC và 96%RH: - Fusion tối đa - Ozone resistance - Thử nóng (heat exposure) 1,5 450 15 0,05 4,5 ≥ 1014 ≥ 1013 ở 300% độ giãn dài có Thử ở 110oC

Nhiệt độ làm việc định mức/khẩn cấp 0C 90/130

10 Độ bám dính trên thép theo ASTM D-1000 N/10mm > 17

Tự kết dính theo ASTM D-4388, loại I

Độ kéo dãn đàn hồi theo ASTM D-4325 % > 500

Điện áp đánh thủng khô theo ASTM D-149 kV/mm > 19

14 Độ hấp thu nước theo ASTM-570 % 0.15

Băng dính trung thế, chống nước

Chống nước, cách điện lên đến 60kV, nhiệt độ tối đa 115 oC