Năng lượng

Năng lượng

Thiết bị thiết bị truyền cắt bảo vệ xa

Thiết bị truyền cắt bảo vệ xa (Tele-Protection)

Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60834-1

Giao diện phía đường dây Hỗ trợ đầy đủ giao diện: G.703/2 Mbps, giao diện quang trực tiếp, IP. >

Khoảng cách đường truyền quang trực tiếp ≥ 40km

Nguồn cung cấp 48VDC, 220VDC. - Nhiệt độ hoạt động 0°C ¸ 50°C

- Số đầu vào nhị phân ≥ 8 - Số đầu ra nhị phân ≥ 8

Mã sản phẩm

Thiết bị truyền cắt SWT 3000 (Mã thiết bị 7XR5862-2FA00-0A00)

Băng keo chống cháy UL510

Băng keo chống cháy UL510

Khổ 18mm x 10Y. Loại chất lượng tốt, khả năng kéo dãn trên 200%, chịu nhiệt trên 150 độ C, bám dính tốt. Chịu được lâu dài điều kiện nắng gió và trong môi trường nhiệt độ cao.

Tiêu chuẩn: KS T 1028:2009, IEC 60454-3-1

GOST 16214, GOST 14256

Tủ RTU

Chức năng

Chức năng Giám sát và/hoặc điều khiển tại chỗ và từ xa thiết bị trung thế (ngăn dao cắt tải- ngăn LBS)

Cấu tạo Thiết bị có thể là một khối thống nhất tích hợp đầy đủ các chức năng, hoặc dạng module linh hoạt: gồm module truyền thông, các module giám sát điều khiển cho từng ngăn lộ, module cấp nguồn, ngoài ra có cảm biến dòng điện, chỉ thị điện áp; vỏ tủ RTU, ắc quy và các phụ kiện khác cho việc lắp ráp, hoàn thiện RTU

Khả năng mở rộng Có thể mở rộng chức năng giám sát và điều khiển bằng cách lắp thêm các module cho mỗi ngăn LBS/CB

THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI SỐ MERGING UNIT (MU/IT)

THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI SỐ MERGING UNIT (MU/IT)

Các tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm: IEC 60255: Measuring relays and protection equipment; IEC 60068: Environmental testing; IEC 61000: Electromagnetic compatibility (EMC); IEC 68150-9-2: Communication networks and systems for power utility automation.

Công nghệ áp dụng: mạng Lan Process Bus với giao thức IEC61850-9-2 (hoặc tương đương). Mỗi MU được kết nối với 2 hệ thống Switch mạng Lan Process Bus hoạt động song song.

MU/IT được thiết kế với vỏ bảo vệ có khả năng đáp ứng các yêu cầu về cách điện, tương thích điện từ, chịu đựng tác động của môi trường và độ bền cơ theo tiêu chuẩn IEC 60255 hoặc tương đương.

Các thiết bị MU/IT được cấu tạo nguyên khối (bao gồm mạch dòng, mạch áp, tín hiệu số vào/ra), đảm bảo tín hiệu Goose và Sampled Value nằm trên cùng 1 thiết bị.

Thiết bị tự động hóa trạm biến áp RTU SICAM A8000
Featured

Thiết bị tự động hóa trạm biến áp RTU SICAM A8000

Dòng thiết bị RTU SICAM A8000 hỗ trợ tự động hóa trạm biến áp, biến áp không người trực hỗ trợ hoàn toàn IEC 61850 thay thế cho dòng RTU SICAM AK3 trước đó mà không cần phải đi lại dây tín hiệu.

Băng keo CĐ trung thế
Featured

Băng keo CĐ trung thế

Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm 

- ASTM D4388-08: Standard Specification for Nonmetallic Semi-Conducting and Electrically Insulating Rubber Tapes - ASTM D4325-13: Standard Test Methods for Nonmetallic Semi-Conducting and Electrically Insulating Rubber Tapes - ASTM D2301-10: Standard Specification for Vinyl Chloride Plastic Pressure- Sensitive Electrical Insulating Tape - ASTM D1000-17: Standard Test Methods for Pressure-Sensitive Adhesive-Coated Tapes Used for Electrical and Electronic Applications

Bộ pin  LiFePO4

Bộ pin LiFePO4

Thông số kỹ thuật

    Dung lượng tiêu chuẩn: 20 Ah;

    Dung lượng tối thiểu: 19,5 Ah

    Điện áp tiêu chuẩn: 3,3V; - Dải điện áp: 2,0 – 3,6V; - Điện áp sạc tối đa: 3,6V;

    Dòng phóng tối đa: 600A; - Điện trở DCR: 1,5 – 3 mOhm; - Điện trở ACR: 0,78 mOhm; - Nhiệt độ làm việc: -300C - +600C; - Trọng lượng: 495 g; - Số lần nạp: 3000 lần.