Cáp đồng trục BT2002 và BT2003
Lõi: đồng
Cách điện: BT2002 - cellular PE
BT2003 - Solid PE
Cáp đồng trục BT2002 và BT2003
Lõi: đồng
Cách điện: BT2002 - cellular PE
BT2003 - Solid PE
-Băng keo cao su non bảo vệ mối nối chống nước, chống hóa chất chịu được độ ẩm cao, kháng tia tử ngoại, có độ mềm, khả năng cách điện, không bị thay đổi kết cấu khi tiếp xúc với xăng dầu.
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu Từ 0 °C đến 80 °C
Kích thước (Dài x Rộng x Dày)/Dimension (Length x Width x Depth) (mm) 1.65 mm x 51 mm x 3 m và ≥ 5000 x 50 x 0.18
Chất liệu/Material Cao su Butyl hoặc hợp chất bán dẫn cao su Ethylen Propylen (ERP)
Thông số kỹ thuật - Kích thước: 3.17mm x 63,5mm x 0.6M. - Chịu nhiệt: -55 độ C – 80 độ C. - Độ dày: 3.175mm. - Hấp thụ nước:0.55%
Thông số kỹ thuật
Kết nối: Duplex LC, MPO
Loại transceiver: QSFP28
Tốc độ truyền theo RFC2544: >= 99.99 Gbps
Hỗ trợ tính năng giám sát: DOM (Digital Optical Monitoring) hoặc DDM (Digital Diagnostic Monitoring)
Hỗ trợ cắm/rút không cần tắt nguồn thiết bị
Tỉ lệ lỗi bit tại độ nhạy thu: ≤ 1x10^(- 12)
Tiêu chuẩn môi trường (environment standard): RoHS
- - Giám sát được công suất thu phát và cảnh báo khi vượt ngưỡng - Truy xuất và Giám sát được thông tin của module như: + Media type + Thông tin module: Vendor, Part number, Serial number, Wavelengh + Điện áp, nhiệt độ và cảnh báo khi vượt ngưỡng
- Single +3.3V power supply
- Power consumption less than 1.0 W
Kiểu kết nối: SMA – Female, RP-SMA to N-Type
Đính kèm londen cho Jack.
Chiều dài dây dẫn sóng: 10 cm.
Loại dây dẫn mềm, tốt, được me chì sẵn đầu hàn.
Kiểu đóng gói: Bulk
Đầu nối DIN 4.3-10 là loại đầu nối mới thay thế cho DIN 7-16 với ưu điểm nhỏ, nhẹ, dễ dàng lắp đặt và có Low PIM.