API là tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ, được chỉ định là tiêu chuẩn công nghiệp cho nhà sản xuất van và phụ kiện. Bao gồm các tiêu chuẩn sau:
API 6D
Tiêu chuẩn van đường ống. API 6D đưa ra dựa theo ISO 14313: 1999, Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên - Hệ thống đường ống dẫn - Van đường ống. Tiêu chuẩn này đưa ra yêu cầu và khuyến nghị cho việc thiết kế, sản xuất, thử nghiệm và lập tài liệu van bi, van kiểm tra (check valve), van cổng (gate valve) và van nút (plug valve) trong hệ thống đường ống.
API 526
Van an toàn, van giảm áp mặt bích thép (Flanged Steel Pressure Relief Valves). Yêu cầu cơ bản với van an toàn, van giảm áp lò xo (spring-loaded pressure relief valves) và pilot-operated pressure relief valve: giá trị và diện tích lỗ tiết lưu (orifice), kích thước van và áp suất định danh ( pressure rating), đầu vào đầu ra, vật liệu, giới hạn nhiệt độ - áp suất, kích thước từ tâm đến mặt ( center-to-face).
API 527
Seat tightness of pressure relief valves. Thử kín van an toàn.
ANSI/API STD 594
Van kiểm tra: mặt bích, Lug, Wafer, Butt-welding. Tiêu chuẩn API 594 quy định thiết kế, vật liệu, kích thước mặt tới mặt (face-to-face dimensions), nhiệt độ áp suất lớn nhất (pressure-temperature rating), kiểm tra, kiểm định, thử nghiệm 2 loại van kiểm tra.
API 598
Kiểm định và thử nghiệm van. Tiêu chuẩn quy định việc kiểm định, kiểm tra bổ sung, thử áp suất cho van cổng lá van bọc cao su (resilient-seated) và ty kim loại (metal-to-metal seated), van cầu, van nút (plug), van bi (ball), van kiểm tra (check), van bướm. Quy định việc kiểm định của người mua và kiểm tra bổ sung người mua yêu cầu nhà sản xuất thực hiện.
ANSI/API 599
Van nút kim loại - mặt bích, ren, Welding End. Tiêu chuẩn kỹ thuật dùng mua hàng với van nút kim loại với mặt bích hoặc mối hàn butt-welding.
ANSI/API 600
Tiêu chí bắt buộc về cấu tạo, thiết kế và vật liệu van cổng thép (Bolted Bonnet Steel Gate Valves) dùng cho công nghiệp dầu mỏ và khí đốt tự nhiên, đặc biệt khi môi trường "ăn mòn, xói mòn, van mở full port, kích thước van lớn.
API quy định những chỉ tiêu bắt buộc sau:
Độ dày thân van.
Độ dày phần bắt bu lông (Bonnet wall).
Kích thước thân van.
Nối bích (Flanged ends).
Body seats.
Openings
Kích thước nắp van (Bonnet dimensions).
Nối nắp van vào thân (Bonnet-to-body joints).
Gate
Quai (Yoke)
Trục tay van (Stem, stem nut).
Đóng gói và đóng hộp.
Bu lông.
Cổng kết nối Auxiliary.
API 602
Van cổng thép nhỏ gọn - mặt bích, ren, mối hàn, thép rèn (Extended-Body Ends). Tiêu chuẩn quy định ren threaded-end, mối hàn giáp nối (butt-welding-end), van cổng thép các bon nhỏ gọn ( flanged-end compact carbon steel gate valves) kích thước nhỏ hơn hoặc bằng NPS4.
ANSI/API 603
Van cổng loại hàn kiểu bắt vít ( Bolted Bonnet Gate Valves) chống ăn mòn - Mặt bích và Butt-Welding Ends. Kích thước NPS 1/2 đến 24, dùng cho đường ống kích thước định danh ASME B36.10M, class 150, 300 và 600 quy định như trong ASME B16.34.
ANSI/API 607
Kiểm tra chống cháy với van quay 1/4 ron mềm (Quarter Turn Valves Soft-Seated). Quá trình đánh giá áp dụng cho các thành phần van được đề cập trong ASME B16.34.
API 609
Van bướm bích đôi (Double Flanged), tay gạt, Wafer. Tiêu chuẩn quy định cấu tạo, thiết bị, kích thước mặt đến mặt, nhiệt độ áp suất tới hạn, kiểm tra, kiểm định van bướm gang xám (gray iron), gang dẻo (ductile iron), đồng, thép, kim loại gốc niken, hợp kim đồng nhất, đóng nhanh.
API 6FA
Tiêu chuẩn thử cháy cho van. Tiêu chuẩn bao gồm các tiêu chí kiểm định và đánh giá chất lượng quan trọng cho van API 6A và 6D trong các điều kiện hỏa hoạn cụ thể.
API 6FC
Kiểm tra thử lửa Automatic backseat cho van. Tiêu chuẩn bao gồm kiểm định và đánh giá hiệu quả bắt buộc cho van API 6A và 6D có automatic backseat trong các trường hợp hỏa hoạn.
API 6RS
Tiêu chuẩn van và thiết bị đầu giếng (Wellhead Equipment).
API 11V6
Thiết kế lắp đặt van gaslift đóng mở bằng áp suất khí bên trong ống khai thác (Valves of Injection Pressure). Các quy định lắp đặt mô hình lưu lượng gaslift dùng van đóng mở bằng áp suất khí bên trong ống khai thác.
ANSI/API RP 11V7
Khuyến cáo sửa chữa, đo kiểm, cài đặt van gaslift.
API 520-1
Lựa chọn lắp đặt thiết bị xả áp trong nhà máy lọc dầu. Phần I - Định cỡ và lựa chọn. Lựa chọn kích thước và ứng suất vật liệu dùng trong nhà máy lọc dầu và các lĩnh vực liên quan có ứng suất vận hành tối đa 15 psig (1,03 bar g hoặc 103 kPa g).
API 520-2
Định cỡ, lựa chọn và lắp đặt thiết bị xả áp trong nhà máy lọc dầu. Phần II -Lắp đặt. Quy trình kỹ thuật cho máy móc làm việc với áp suất tối đa 15 psig (1,03 bar g hoặc 103 kPa g) trong hệ thống giảm áp.
ANSI/API 574:
Thực hành kiểm định các thành phần đường ống. Tiêu chuẩn thử nghiệm đường ống, ống dẫn, van, phụ kiện dùng trong nhà máy lọc dầu.
ANSI/API 576
Kiểm định thiết bị xả áp. Quy trình kiểm định đề xuất và phương pháp sửa chữa thường được sử dụng dùng trong lĩnh vực xăng dầu cho các hệ thống tự động xả áp.