Năng lượng

Co rút nguội Cold Shrink tube

Co rút nguội được làm từ cao su EPDM và Silicone, chế tạo sẵn với dây rút bên trong tháo ra được. Khi co rút nguội được lắp đặt vào chỗ nối, đầu cáp ngầm, đầu cốt .... dây rút bên trong sẽ được tháo ra, làm ống co lại bịt kín, tạo màng chống nước bảo vệ. Co rút nguội thi công không cần nguồn nhiệt như đèn khò ... thuận tiện trong môi trường cháy nổ.

Co rút nguội

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Điện áp định mức

Bọc đầu cáp 22kV 24kV Bọc đầu cáp 35kV 35kV

Dòng điện định mức ≥750 A

Môi trường làm việc Ngoài trời

Kiểu co ngót Co nguội

Số pha 01 pha

Độ bền điện áp ở điều kiện khô4,5Uo/05phút và/hoặc 4Uo/15phút

Đối với cáp 12,7(Uo)/22kV 57 kVAC/05phút và/hoặc 51 kVDC/15phút Đối với cáp 20(Uo)/35kV 90 kVAC/05phút và/hoặc 80 kVDC/15phút

Cấp độ chống cháy theo chuẩn UL94/Flammability (UL94) V0 hoặc V1 hoặc V2

Phóng điện cục bộ tối đa 10 pC ở điện áp 1,73Uo

Khả năng ổn định nhiệt trong 1s (nhiệt độ lõi trước ngắn mạch là 23oC và nhiệt độ lõi ở cuối quá trình ngắn mạch là 250oC, nhiệt độ môi trường từ 10oC đến 30oC) theo tiêu chuẩn VDE 0278-1 hoặc tương đương

Khoảng cách rò tối thiểu ≥ 25 mm/kV

Nhiệt độ vận hành liên tục cho phép ≥ 90 oC Nhiệt độ vận hành lúc quá tải cho phép ≥ 250 oC (Isc dây dẫn)

Mã sản phẩm

turboflex heaters

Đầu bọc cáp trung thế 22/35kV ngoài trời

24kV: 3M QTII (X)6S-12 35kV: 3M QTII (X)8S-13

Đầu bọc cáp trung thế 22kV trong nhà

3M QTII (X)4S-12

Nắp chụp cách điện đầu cáp

Vật liệu Polymer (silicone rubber)

Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60707, IEC 62217 và TCVN hoặc tương đương

Điện áp vận hành ≥ 24kV Điện áp đánh thủng ≥ 50kV

Cấp chống cháy UL94 V-0 Nhiệt độ chịu đựng ngắn hạn (5s) ≥ 250 oC Nhiệt độ chịu đựng liên tục (10min.) ≥ 180 oC Nhiệt độ môi trường tối đa 50 oC Độ ẩm môi trường tương đối 90%

ELECTRICALLY HEATED INSTRUMENT TUBING With HTSX™ Self-Regulating Heat Tracing