Chức năng
Lưu thông tin sự cố, giá trị tính toán, chức năng đo lường
Đáp ứng được khả năng download, upload file cấu hình từ xa
Chức năng HMI với các lệnh điều khiển và giám sát cơ bản, cho phép thực hiện đóng cắt thiết bị qua máy tính kết nối với RTU.
Chức năng lập trình PLC.
Khả năng truy xuất dữ liệu bằng công cụ MS Excel .
Phần mềm để kết nối thiết bị IED theo giao thức IEC 61850, muti meter theo giao thức mobus TCP/IP và SCADA communication IEC 60870-5-104.
Đáp ứng chuẩn IEEE1613 và IEC 67850.
Giao thức IEC 62056-21 (kết nối công tơ điện tử).
Giao thức IEC 61850, IEC 608705-5-104 sử dụng trong phần mềm được tổ chức tiêu chuẩn thế giới (KEMA hoặc tương đương) chứng nhận .
Cấu hình
Có ít nhất 04 CPU và làm việc ở chế độ dự phòng nóng (redundancy) và số lượng IO đủ để thu thập toàn bộ tín hiệu theo datalist (quy mô đầy đur) và dự phòng 20% cho mỗi loại tín hiệu tại thời điểm lắp đặt.
Có hai cạc nguồn làm việc ở chế độ dự phòng nóng
Vỏ tủ điều khiển
Tiêu chuẩn thép Theo tiêu chuẩn AISI 304
Độ kín IP55
Sấy nhiệt < 45 W <./p>
Modul truyền thông
Chức năng | RTU |
Giao thức truyền thông | IEC-60870-5-101/104, DNP3, Modbus |
Phương thức truyền thông | Ethernet, USB, GPRS, 3G, 4G. |
Chế độ bảo mật Cyber sercurity | Có |
Giao tiếp với các bộ khác | Peer to peer |
Kết nối với thiết bị do bên thứ 3 cung cấp | Có |
Giám sát và điều khiển từ xa | Bằng phần mềm và Web Serve |
Kết nốt với PC, máy tính bảng | Cáp/wifi |
Chức năng lập trình PLC cho tự động hóa | theo IEC 601131-3 |
Có các nút chức năng | |
Chế độ Local/Remote | Có |
Chế độ tự động/bằng tay | Có |
Nút reset | Có |
Các đèn chỉ trạng thái, đèn có khả năng lập trình chỉ thị trạng thái | Có |
Nguồn cung cấp | 12-48VDC |
Công suất tiêu thụ | 3VA |
I/O vào ra | 8/2 |
Cấp bảo vệ | IP4X |
Modul điều khiển giám sát
Chức năng chính | |
Điều khiển và giám sát thiết bị trung thế | Có |
Đo lường điện áp, dòng điện, công suất | Có |
Phát hiện và cảnh báo sự cố | 50/51;50/51N, 47, 67/67N |
Giao diện/phím chức năng | |
Trạng thái cảnh báo | Có |
Khóa local/remote & cảnh báo đèn | Có |
Hiển thị trạng thái của thiết bị đóng cắt | |
Trạng thái Dao căt/máy cắt | Đóng/Mở/tác động nhanh |
Tiếp địa | Có |
Đèn Led lập trình được | 3 |
Cổng truyền thông | Ethernet 10/100 base |
Tín hiệu trạng thái đầu vào | 8 |
Tín hiệu điều khiển đầu ra | 2 |
Đầu vào điện áp | |
Loại | 1 pha/3 pha |
Điện áp đầu vào | 3-36kV |
Dải đo lường | 0.1 Un-2Un |
Đầu vào dòng điện | |
Loại | 1 pha/3 pha |
Dòng sơ cấp | 50-1250A |
Dòng thứ cấp | 1/5A |
Modul cung cấp nguồn
Mức chịu cách điện của nguồn vào AC | 10kV (50 Hz/1 min); 20kV (xung sét 1.2/50 μs) |
Mức chịu cách điện của các bộ phận khác | 2kV (50 Hz/1 min); 5kV (xung sét 1.2/50 μs) |
Nhiệt độ làm việc | -40oC đến +70oC |
Độ ẩm | 93% RH |
Cấp bảo vệ | IP20 |
Điện áp đầu vào | |
AC | 90-264 Vac/ 50Hz |
DC | 110-220Vdc |
Khả năng chịu quá áp | Đến 440 Vac |
Điện áp đầu ra | 24 hoặc 48Vdc |
Công suất đầu ra | |
Khi không có acquy | Dòng liên tục 0,2A; Công suất 10W |
Khi có acquy | Công suất 300W trong thời gian đến 60s |
Acquy kèm theo | |
Số lượng | 1 bình |
Loại | Acquy chì kín, không phải bảo trì |
Điện áp | 12Vdc |
Dung lượng | 38Ah |
Thời gian sạc | 10h đến 24h |
Tuổi thọ | 10 năm |
Thiết bị kèm theo
Bộ Phát hiện dòng sự cố
Cấu hình | Gồm: 3 Máy biến dòng, cáp đấu |
Máy biến dòng | |
Mã hiệu | Nêu rõ |
Kiểu loại | CT hình xuyến, dạng kẹp trên cổ cáp |
Tiêu chuẩn chế tạo | IEC 61869 |
Điện áp cách điện | 5kV |
Tỉ số biến | 500/1 A |
Cấp chính xác | Class 1 |
Công suất định mức | 1,5VA |
Dây cáp đấu kèm theo | có đủ |
Bộ chỉ thị điện áp trung thế
Chức năng | Cấp tín hiệu điện áp cho RTU từ tủ RM6 |
Tiêu chuẩn | IEC 62271-206 |
Tần số | 50/60 Hz |
Điện áp | 24kV |
Bộ chuyển đổi đầu nối
Chức năng | Cấp tín hiệu từ Bộ chỉ thị điện áp trung thế sang RTU |
Tiêu chuẩn | IEC 62271-206 |
Điện áp định mức | 11...36kV |
Mã sản phẩm
Tủ thiết bị RTU
CPU: tối thiểu 32 bít, tốc độ cao. 04 CPU làm việc ở chế độ dự phòng nóng (redundancy) 1:1. Có thể mở rộng lên 6 CPU.
Kết nối IP về mạng nội tỉnh hoặc TTĐK xa: 2 cổng kết nối độc lập về vật lý
Kết nối với 2 Ethernet switch khác nhau của mạng IEC 61850 : 2 cổng kết nối độc lập về vật lý
Bộ nhớ trung gian: lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái ít nhất 10 ngày trong trường hợp mất kết nối trung tâm điều khiển
Bộ nhớ cơ sở dữ liệu: Duy trì ít nhất 30 ngày trong trường hợp không được cấp điện.
Số lượng datapoint >= 1500
Thời gian đáp ứng tối thiểu với tín hiệu số: 10 ms
Thời gian đáp ứng tối thiểu với tín hiệu đo lường: 2ms
Độ trễ tín hiệu <= 4s
Khả năng download và upload file cấu hình từ xa, download file cấu hình hiện hữu
Có chứng nhận KEMA test / tương đương theo chuẩn IEC 1613 / IEC 61850
Các chức năng
Hỗ trợ giao thức IEC 61850phiên bản 2, IEC 60870-5-104, Mobus RTU / Mobus TCP
Hỗ trợ SNTP cho đồng hồ GPS
Đồng bộ thời gian: cấp chính xác +- 10 6 (84.6 ms / ngày)
Thiết bị cấp nguồn converter 110VDC/48VDC/10A'- Điện áp vào: 110VDC ± 20%
- Điện áp ra: 48 VDC - Dòng ra danh định: 10A- Đầy đủ phụ kiện lắp đặt hợp bộ.- Quy cách: 19U hoặc dinrail, lắp đặt trong tủ thiết bị RTU- Công suất: tương đương 4kW
Hệ thống RTU/Gateway
Các tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm :
+ IEC 60255: Measuring relays and protection equipment; + IEC 60068: Environmental testing; + IEC 61000: Electromagnetic compatibility (EMC); + IEC 68150: Communication networks and systems for power utility automation; + IEC 60870: Telecontrol equipment and systems;
Mô tả Loại RTU: (Kỹ thuật số). Thiết bị đầu cuối (RTU + Remote Terminal Unit): + Thiết bị được đặt tại trạm điện phục vụ việc thu thập và truyền dữ liệu về hệ thống SCADA Trung tâm của Trung tâm điều độ hệ thống điện hoặc trung tâm điều khiển. + Thiết bị ghép nối với hệ thống đo lường, điều khiển của trạm điện để gom tín hiệu gửi/nhận với hệ thống SCADA.
Thiết bị được sản xuất đạt chuẩn công nghiệp; đảm bảo hoạt động ổn định, tin cậy đạt chuẩn công nghiệp; thiết kế theo các khối (module) hoạt động độc lập với nhau, trong đó có các khối cơ bản sau: khối nguồn (Power module), khối thu thập xử lý (CPU module), khối tín hiệu đầu vào/đầu ra (I/O module).
Số lượng các thiết bị IEDs theo giao thức IEC 61850 tối thiểu kết nối >= 64
Có phần mềm HMI (giao diện người – máy) hoặc tích hợp sẵn HMI với các chức năng sau: + Hiển thị sơ đồ một sợi của toàn trạm với các thông số kết nối theo thời gian thực. + Giám sát tình trạng hoạt động của các IED, các thiết bị mạng LAN, GPS thiết bị đầu cuối RTU/Gateway; + Hiển thị các sự kiện, cảnh báo, sự cố gắn với thời gian xảy ra với đơn vị thời gian mức ms, thời gian xảy ra phải là thời gian theo đồng hồ của rơ le bảo vệ hoặc thiết bị điều khiển (không phải là thời gian lấy theo đồng hồ trên máy tính); + Cho phép người vận hành gắn, gỡ các biển báo mềm cấm thao tác, chú ý trong vận hành. + Cho phép người vận hành thao tác điều khiển các thiết bị đóng cắt.
Môi trường vận hành (IEC 60068-2-2) + Nhiệt độ vận hành: 0 đến 55ºC +Nhiệt độ vận chuyển, lưu kho: 0 đến 70ºC + Độ ẩm: đến tối thiểu 90%.
Thông số kỹ thuật
Có khả năng nhận dữ liệu từ các thiết bị điện tại trạm điện và truyền dữ liệu thu thập được đến Trung tâm điều khiển và hệ thống SCADA trung tâm của Cấp điều độ có quyền điều khiển theo giao thức IEC 60870-5-104
Có khả năng nhận tín hiệu điều khiển từ hệ thống SCADA trung tâm của Cấp điều độ có quyền điều khiển hoặc Trung tâm điều khiển và gửi đến các thiết bị điện tại trạm điện trong trường hợp Cấp điều độ có quyền điều khiển thực hiện thao tác xa các thiết bị tại trạm điện.
Thời gian đáp ứng tối thiểu đối với tín hiệu số là 10ms, đối với tín hiệu đo lường là 2s, sai số đo lường không vượt quá 01% trên toàn dải đo. đối với các Card IO và Analog đi kèm
Độ trễ đối với tín hiệu số và tín hiệu tương tự không được vượt quá 4s
Các thay đổi trạng thái truyền từ thiết bị RTU/Gateway về các Trung tâm Điều độ, Trung tâm Điều khiển phải kèm theo nhãn thời gian để phản ánh chính xác thời gian diễn ra thay đổi trạng thái (gồm đầy đủ thông tin năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, mili giây).
Khối nguồn (Power module): + Số lượng module: 02 khối, hoạt động ở chế độ độc lập và dự phòng nóng (nếu 01 khối hư hỏng không làm gián đoạn hoạt động của thiết bị RTU). + Điện áp: 110VDC + Dải điện áp cấp nguồn cho RTU: 90-250VDC
Khối thu thập xử lý (CPU module): + Số lượng dữ liệu điểm (Datapoints) tối đa có thể thu thập của thiết bị RTU (có bao gồm dự phòng 20% theo quy định) và không được nhỏ hơn 4.000
+ Có bộ nhớ trung gian đủ lớn để duy trì các thông tin thay đổi trạng thái trong trường hợp mất kết nối với hệ thống SCADA trung tâm của Cấp điều độ có quyền điều khiển trong thời gian tối thiểu là 10 ngày. Các thông tin này sẽ được truyền đến Trung tâm điều khiển hoặc hệ thống SCADA trung tâm của Cấp điều độ có quyền điều khiển sau thời gian khôi phục kết nối.
+ Bộ nhớ cơ sở dữ liệu (cấu hình RTU) phải có khả năng duy trì được tối thiểu 30 ngày trong điều kiện không được cung cấp điện để đảm bảo thiết bị đầu cuối RTU khởi động lại mà không cần phải nạp lại cơ sở dữ liệu.
Khối tín hiệu đầu vào (Input module): + Điện áp tiếp điểm: 110VDC + Các tín hiệu đầu vào phải có khả năng cho phép người dùng cấu hình lập trình linh hoạt bằng phần mềm. + Hỗ trợ các dạng tín hiệu: Tín hiệu cảnh báo 01 bit có gắn nhãn thời gian SPI (Single Point Information with Time Stamp) và tín hiệu trạng thái 02 bit có gắn nhãn thời gian DPI (Double Point Information with Time Stamp).
Khối tín hiệu đầu ra (Output module): + Các tín hiệu đầu ra phải có khả năng cho phép người dùng cấu hình lập trình linh hoạt bằng phần mềm + Hỗ trợ các dạng tín hiệu: Tín hiệu điều khiển 01 bit hoặc 02 bit cho phép xác thực trước khi thực thi SCO, DCO (Single or Double Command with Select before Operate) và tín hiệu điều khiển nấc 01 hoặc 02 cực RCO (Regulation Step Command, 01 or 02 pole).
Yêu cầu về chức năng
Chức năng PLC: cho phép người dùng tùy chỉnh cấu hình, lập trình để kết nối các tín hiệu đầu vào/ra (I/O) của thiết bị RTU theo nhu cầu vận hành
Chức năng hỗ trợ thử nghiệm cho các loại tín hiệu: + Tín hiệu cảnh báo 01 bit có gắn nhãn thời gian SPI (Single point information with time stamp). + Tín hiệu trạng thái 02 bit có gắn nhãn thời gian DPI (Double Point Information with Time Stamp). + Tín hiệu điều khiển 01 bit hoặc 02 bit cho phép xác thực trước khi thực thi SCO, DCO (Single or Double Commands with Select before Operate). + Tín hiệu điều khiển nấc 01 hoặc 02 cực RCO (Regulation Step Command, 01 or 02 pole). + Tín hiệu đo lường dạng tương tự AMI (Analog Measured Values) hoặc dạng số thực MFI (Measured Floating Point Information).
Chức năng đồng bộ thời gian: được đồng bộ thời gian thông qua thiết bị GPS hoặc đồng bộ với máy tính chủ của Trung tâm điều khiển hoặc hệ thống SCADA trung tâm của Cấp điều độ có quyền điều khiển. + Server: hỗ trợ chức năng đồng bộ thời gian cho các thiết bị IEDs theo giao thức SNTP. + Client: hỗ trợ chức năng đồng bộ thời gian theo giao thức IEC 60870 -5 -104.Yêu cầu về giao thức truyền tin và cổng giao tiếp
Cổng giao tiếp: có thể tích hợp trên khối thu thập xử lý hoặc trang bị trên CPU module riêng biệt. Trong đó, yêu cầu có các cổng giao tiếp và giao thức truyền tin sau: + Cổng giao tiếp Serial RS232 hoặc RS485 theo giao thức Modbus RTU hoặc cổng giao tiếp Ethernet RJ45 theo giao thức Modbus TCP kết nối tất cả thiết bị Multimeter tại trạm + Cổng giao tiếp Ethernet RJ45 theo giao thức IEC 61850: >=03 + Cổng giao tiếp Ethernet RJ45 theo giao thức IEC 60870-5-104: >=05
Yêu cầu bảo mật thông tin
+ Quản lý đăng nhập UAL (User Account Logging): tối thiểu gồm 03 cấp độ là người sử dụng (User), người cấu hình (Engineer) và người quản trị (Admin) + Hỗ trợ chức năng bảo mật cho các file cài đặt RTU + Hỗ trợ chức năng ghi log dữ liệu tập trung theo chuẩn SYSLOG hoặc ArcSight, đồng thời tự động gửi các dữ liệu giám sát và cảnh báo khi có vi phạm về các Log Server. + Tiêu chuẩn bảo mật: IEC 62351 hoặc NERCIP hoặc tương đương
Máy tính HMI
Loại: Máy tính công nghiệp Tiêu chuẩn: IEC 61850-3, IEEE 1613