Năng lượng

Tủ RTU

Chức năng

Chức năng Giám sát và/hoặc điều khiển tại chỗ và từ xa thiết bị trung thế (ngăn dao cắt tải- ngăn LBS)

Cấu tạo Thiết bị có thể là một khối thống nhất tích hợp đầy đủ các chức năng, hoặc dạng module linh hoạt: gồm module truyền thông, các module giám sát điều khiển cho từng ngăn lộ, module cấp nguồn, ngoài ra có cảm biến dòng điện, chỉ thị điện áp; vỏ tủ RTU, ắc quy và các phụ kiện khác cho việc lắp ráp, hoàn thiện RTU

Khả năng mở rộng Có thể mở rộng chức năng giám sát và điều khiển bằng cách lắp thêm các module cho mỗi ngăn LBS/CB

Module truyền thông (Communication Gateway)

Đáp ứng môi trường làm việc + Nhiệt độ -400C……700C + Độ ẩm trung bình ≥ 90% .

Đảm bảo thu thập đủ số lượng tín hiệu đo lường, trạng thái, cảnh báo, điều khiển và có thể mở rộng khi cần thiết + Lưu trữ các giá trị đo lường, các sự kiện và cảnh báo Đáp ứng + Tối thiểu 500.000 sự kiện Đáp ứng + Sự kiện gán nhãn thời gian Đáp ứng

Đảm bảo trao đổi dữ liệu với trung tâm điều khiển theo giao thức IEC 60870-5-104 + Hỗ trợ các giao thức khác như IEC 60870-5-101, (DNP3), Modbus + Giao thức IEC 61850 theo chế độ server cho SCADA hoặc chế độ client cho ác thiết bị bên trong trạm để đảm bảo việc nâng cấp hệ thống truyền thông trong tương lai

Số cổng giao tiếp Ethernet 10/100 Base TX RJ45 ≥02

Vỏ tủ điều khiển

Tiêu chuẩn thép Theo tiêu chuẩn AISI 304

Độ kín IP55

Sấy nhiệt < 45 W <./p> Giao thức truyền thông IEC-60870-5-101/104, DNP3, Modbus Phương thức truyền thông Ethernet, USB, GPRS, 3G, 4G.

Tương thích

RTU Xcel CPR041 của hãng Microsol

Mã sản phẩm

RTU (Bay)

Nguồn: 110VDC ±20% 2 card làm việc ở chế độ dự phòng nóng 1:1 (redundancy)

CPU: tối thiểu 32 bit, tốc độ cao 02 CPU làm việc ở chế độ dự phòng nóng(redundancy) 1:1 Có thể mở rộng lên 06 CPU

Kết nối về mạng IP Network nội tỉnh hoặc TTĐK thực hiện điều khiển xa 2 cổng kết nối độc lập về vật lý

Kết nối với 2 Ethernet Swich khác nhau của hệ thống mạng IEC61850 2 cổng kết nối độc lập về vật lý.

Bộ nhớ trung gian Lưu trữ thông tin thay đổi trạng thái ít nhất 10 ngày trong trường hợp mất kết nối trung tâm điều khiển.

Bộ nhớ cơ sở dữ liệu Duy trì ít nhất 30 ngày trong trường hợp không được cung cấp điện.

Số lượng datapoint > 1500

Thời gian đáp ứng tối thiểu đối với tín hiệu số 10ms

Thời gian đáp ứng tối thiểu đối với tín hiệu đo lường 2s

Độ trễ của tín hiệu: ≤ 4s.

Có khả năng download và upload file cấu hình từ xa, Download file cấu hình hiện hữu

Các chức năng:

Hỗ trợ các giao thức: IEC61850 phiên bản 2, IEC 60870-5-104, Modbus RTU/Modbus TCP.

Hỗ trợ đồng bộ SNTP cho đồng hồ GPS

Đồng bộ thời gian Cấp chính xác: +/-10-6 (84,6ms/ngày)

Hỗ trợ tính năng bảo trì từ xa: giám sát, chuẩn đoán sự cố, nạp CSDL….

Lưu trữ thông tin sự cố, các giá trị tính toán và đo lường.

Bộ gateway chuyển đổi dữ liệu modbus RTU/IP

Tính năng giao thức Chuyển đổi qua lại giữa giao thức Modbus RTU và Modbus TCP/IP (vai trò gateway)

Tính năng cấu hình Cho phép cấu hình các tham số hoạt động thiết bị qua trình duyệt web brosw

Cổng truyền thông Ethernet ≥ 1 cổng 10/100 Ethernet port, giao thức Modbus TCP/IP, cho phép cấu hình các tham số về network

Cổng truyền thông nối tiếp ≥ 1 cổng RS485, giao thức Modbus RTU, cho phép cấu hình các tham số truyền thông nối tiếp