An ninh quốc phòng

Cáp cao tần PK

Thông số kỹ thuật 

Cáp RF bọc kim, tiêu chuẩn quân sự, lõi đồng mạ bạc, bọc lưới đồng chống nhiễu chống oxi hóa,vỏ chống dập, chống rút lõi. độ cách điện vỏ và lõi ≥ 100 MΩ, 1x1,5mm2

PK-75 75 Ω; PK 50-11 50 Ω, PK-150, Cáp PK161,

Điện áp làm việc < 0,9 kV

Hệ số sóng đứng 1,52

Điện dung trong 1 m cáp 6,7 pF

Mã sản phẩm

Cáp đồng trục PK-75

Cáp tần số vô tuyến PK 75, điện trở 75±2,5Ω, đường kính 7mm.

Cáp cao tần PK-75-4-12 (PK149)

Dải tần hoạt động: 0-3GHz Trở kháng sóng: 75Ω Bọc kim chống nhiễu Đường kính lõi: Ф4mm

Cáp PK-75-4-11

Trở kháng sóng: 75Ω Chịu được nhiệt độ từ -600 ÷ +800 Hệ số suy giảm: 3dBm

Cáp PK-75-9-13

Trở kháng sóng: 75Ω Chịu được nhiệt độ từ -600 ÷ +800 Hệ số suy giảm ở tần số 170Mhz là: 1,15dBm

Cáp PK-150

Cáp tín hiệu cao tần, bọc kim chống nhiễu, độ cách điện vỏ và lõi >= 100 MOhm, 4x0.75 mm2

РК50-2-11, РК50-2-16, РК50-2-21, РК50-2-22,

cáp РК75-4-11, РК75-4-12, РК75-4-13, РК75-4-15, РК75-4-16,Cáp PK 75-9-13, Cáp cao tần PK75-166Ф, PK75-17-31, Dây dẫn cao tần PK-5075

Cáp cao tần CP

- Ký hiệu: CP-50; - Độ dài tiêu chuẩn: 50 cm; - Suy hao: 0,1 dB; - Đầu cắm: BNC; - Dải tần làm việc: đến 200MHz.

Cáp kết nối CP-50-74Ф

Cáp PK75-17-12

- Trở kháng: (75±3) Om; - Suy hao trong dải tần 3 GHz: ≤ 1 dB; - Đường kính lõi: (2,63±0,2) mm; - Lớp cách điện bằng polyetylen rắn; - Đường kính vỏ ngoài: (21±0,8) mm; - Vỏ cáp được làm bằng polyetylen - Dây dẫn bên ngoài được bện bằng dây đồng liền kề với lớp cách điện.

PK75-9-13

- Trở kháng: (75±3) Om; - Suy hao trong dải tần 3 GHz: ≤ 1 dB; - Đường kính lõi: (1,35±0,2) mm; - Lớp cách điện bằng polyetylen rắn; - Đường kính vỏ ngoài: (12,2±0,8) mm; - Vỏ cáp được làm bằng polyetylen. - Dây dẫn bên ngoài được bện bằng dây đồng liền kề với lớp cách điện.

Cáp cao tần dải tần L công suất nhỏ

- Chuẩn cáp: SMA; - Hệ số sóng đứng: ≤ 1,5; - Hệ số suy giảm trong dải tần làm việc: ≤ 1.9dB/m.

Cáp cao tần FFK60

Điện trở 1 chiều: 31/km Điện trở cách điện: 10.000M/Km

tần số công tác lớn nhất 60KHz.

Cự ly liên lạc trực tiếp (1 đoạn khuếch đại) 20 km. khi dùng trạm khuếch đại trung gian: cự ly iên lạc xa nhất 1000km.

cáp KPШУ24x1

П269М (4x4+2x2)

KPШУ24x1

ИЯ4.850.021