-Số cổng kết nối ≥ 24 x 10/100/1000 Base-T(X) Ports in RJ45 ≥ 4 x 1Gb Base-X SFP Port
Nguồn Hỗ trợ tối thiểu 02 nguồn: - 01 nguồn DC điện áp vào: 100VDC – 370VDC - 01 nguồn AC điện áp vào: 100~240VAC
Tính năng
IGMP 2.2 Port based network access control (802.1x); 2.3 VLAN (802.1Q) 2.4 SNMPv3 2.5 Https / SSH
Nhiệt độ làm việc : 0℃ ~ +60℃
Tiêu chuẩn SCADA trạm
IEC 61850
Thử nghiệm điển hình
IEC 61000-1-2 hoặc tương đương. IEC 61000-1-3 hoặc tương đương. IEC 61000-4 hoặc tương đương. IEC 60068-2-27 hoặc tương đương. IEC 60068-2-31 hoặc tương đương. IEC 60068-2-6 hoặc tương đương. IEC 60950-1 hoặc tương đương
IEC 61850-3.-3, Modbus TCP .
• Tiêu chuẩn chế tạo EN61000, IEC 61850-3, IEEE 1613. • Chạy vòng ring dự phòng Giao thức ITU-T G8032 ERPS version 2 Multiple instance, Turbo Ring and Turbo Chain (recovery time < 20 ms @ 250 switches), RSTP/STP, and MSTP for network redundancy.
Ring Protocol MRP (IEC 62439-2)
• Giao thức quản lý: IGMP snooping, VLANs, GARP protocols, LACP, and via web browser, Telnet, SNMP, RMON, TFTP, IEC 61850 QoS, MMS Server.
- Hỗ trợ: IPV4/IPV6, quản lý, cấu hình thông qua web, Telnet và SNMP, VLAN, Link Aggregation, IGMP, MLD Snooping, QoS, ERPS Ring
Mã sản phẩm
Switch Ethernet Layer 3
Giao diện quản lý thiết bị Ethernet RJ-45
Số cổng (Đối với swicth Distribute) : (đảm bảo kết nối 2 Switch Distribute và tương thích với mạng truyền dẫn hiện hữu) ≥ 04 x port 1000/10000Base(SFP) (bao gồm 04 SFP 1000/10000 Mbps theo triển khai kết nối thực tế) - ≥ 12 x port 100/1000BaseSx/Lx/Zx (SFP) (bao gồm SFP 1000Mbps theo triển khai kết nối thực tế) - ≥ 12 x port 10/100/1000BaseT
Tiêu chuẩn: Đáp ứng chuẩn IEEE: 802.3z; 802.3ab; 802.3u; 802.1w; 802.1D, 802.1p, 802.1Q, 802.1 AB, 802.1s, 802.3ad, 802.3x
- Đáp ứng theo tiêu chuẩn IEEE1613, IEC 61850-3 và IEC61850-8-1 phiên bản 2, làm việc được trong môi trường TBA 110kV hoặc làm việc được trong môi trường có nguồn năng lượng phát xạ điện từ. - Có chứng nhận KEMA hoặc của tổ chức quốc tế test theo tiêu chuẩn IEEE1613 và IEC61850Giao thức Ring STP/RSTP và hỗ trợ recovery time < 20ms
Nguồn cung cấp - Số lượng cổng cấp nguồn: 02 nguồn hoạt động dự phòng 1:1 - Mức điện áp: 110VDC ± 20%
Đảm bảo không có mã độc Nhà sản xuất phải có cam kết không có mã độc
Switch mạng tương thích hệ thống điều khiển tích hợp Alstom DS Agile.
- Số cổng quang: 02 - Số cổng RJ45: 06
Switch mạng tương thích hệ thống điều khiển tích hợp Siemens SICAMPAS.
- Số cổng quang: 16
Thiết bị Redbox (Redundancy Box)
Redbox là thiết bị Switch layer 2 dùng để kết nối các thiết bị không hỗ trợ PRP và HSR (SAN - Singly Attached Node) vào mạng PRP hoặc HSR (theo IEC 61850-90-4).
- Hỗ trợ giao thức PRP và HSR theo tiêu chuẩn IEC 62439-3. - Tiêu chuẩn chống nhiễu điện từ: IEC 61850-3 hoặc IEEE1613 hoặc IEC 61000-6-5.
Bảo vệ ESD: Contact ±6KV, Air ±8KV
- Số lượng cổng Ethernet:
+ Local: 02 cổng (01 quang + 01 điện) tại một thời điểm hoạt động cổng quang hoặc cổng điện. + PRP/HSR A: 02 cổng (01 quang + 01 điện) tại một thời điểm hoạt động cổng quang hoặc cổng điện. + PRP/HSR B: 02 cổng (01 quang + 01 điện) tại một thời điểm hoạt động cổng quang hoặc cổng điện. - Chuẩn giao tiếp với hệ thống mạng: PRP/HSR. - Quản lý + SSH/SSL encryption. + Web-based. + Telnet. + Alarm, Critical relay.
SWITCH PROCESS BUS
Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm - Chống bụi, nước: IP 40 hoặc cao hơn. - Tương thích điện từ (EMC): IEC 61850-3, IEEE 1613, IEC 61000-6-2 - Độ bền: IEC 60255-21-2, Class 2 (Shock), IEC 60255-21-1, Class 2 (Vibration) IEC 60068-2-30 (Humidity) hoặc tương đương.
Hỗ trợ giao thức IEC 61850-8-1 phiên bản 2 để kết nối relay và BCU bằng cáp quang, IEC 608705-104 để kết nối về trung tâm điều khiển hoặc RTU bay
Yêu cầu chung thiết bị 5.1 Mục đích sử dụng: Kết nối các thiết bị nhất thứ của TBA hoặc các MU/IT với các thiết bị Relay, BCU tạo thành mạng LAN Proccess Bus, đảm bảo truyền/nhận tín hiệu, đồng bộ thời gian cho các thiết bị được kết nối. Đáp ứng Như yêu cầu Không như yêu cầu
Thông số kỹ thuật cổng kết nối: ≥ 04 port x 100 hoặc 1000Mbps, SFP Multi mode ≥ 04 port x 100Mbps Base-TX - Nguồn cấp: 5.3 Môi trường vận hành của thiết bị: - Nhiệt độ vận hành: từ 0oC đến 55o C - Độ ẩm: ≥ 90% Đáp ứng Như yêu cầu Không như yêu cầu 5.4 Hỗ trợ truyền nhận tín hiệu cho các thiết bị theo giao thức IEC 61850.
5.5 Hỗ trợ đồng bộ thời gian cho các thiết bị theo giao thức NTP, SNTP, PTP IEEE 1588v2 Đáp ứng Như yêu cầu Không như yêu cầu 6 Thông số kỹ thuật: Như yêu cầu Không như yêu cầu 6.1 Cổng kết nối: - ≥ 04 port x 100 hoặc 1000Mbps, SFP Multi mode - ≥ 04 port x 100Mbps Base-TX Đáp ứng Như yêu cầu Không như yêu cầu
Bay Switch
- Chức năng Kết nối giữa các IED mức ngăn (Relay, BCU, NIM, meters)
- Loại Switch công nghiệp - Tiêu chuẩn chế tạo IEC 61850, NEMA TS-2
- Môi trường làm việc từ -5oC đến +80oC
- Cổng GE + Tốc độ tối đa > 1Gbps + Giao tiếp "1000Base-TX, 1000Base-SX, 1000Base-LX Mode quang: hỗ trợ Multi, Single" + Số lượng 4
- Cổng Ethernet công nghiệp + Tốc độ tối đa > 100 Mbps + Giao tiếp 100Base-TX + Số lượng "8, 16, 32 (phù hợp với số lượng thiết bị của ngăn lộ)" + Số lượng cổng dự phòng >20%
- Giao thức kết nối trên mạng IEC 61850 - Hỗ trợ các tính năng: VLAN 802.1q, VLAN trunking, STP/RSTP/eRSTP/ MSTP, PRP, HSR, Multicast IGMP, SNMP v1/v2/v3, 802.3ad Link Aggregation, Qos, Port configuration, status, statistics, security, SNTP time synchronization, 1:1 Port Mirroring, Rate limiting, stacking.
Thiết bị chuyển giao diện A/B RJ-45
Công tắc / nút: công tắc chuyển đổi đồng loạt, 1 công tắc chuyển đổi cùng lúc toàn bộ giao diện. Khóa cho phép chuyển đổi: 1 khóa. Công tắc lựa chọn thiết bị trong chuổi daisy: 1 công tắc dạng nút bấm. Công tắc vị trí: 1 công tắc DIP switch 8 vị trí gạt. Công tắc cấu hình: 1 công tắc DIP switch 8 vị trí gạt.
Cổng kết nối: 24 cổng RJ 45 chia làm các nhóm Port A, Port B, và Comon. Chuỗi daisy: 2 cổng RJ11