RMU cho lưới điện thông minh Smart Grid được trang bị thiết bị tiên tiến Feeder Automation , kết hợp với các thiết bị bổ sung (ví dụ Fault Passage Indicators) cung cấp dữ liệu đến các trung tâm điều khiển từ xa.
Mô tả chung:
- Chủng loại: RMU loại compact có thể mở rộng. - Điều kiện sử dụng: Trong trạm hợp bộ. Vật tư, thiết bị phải được nhiệt đới hoá, phù hợp với điều kiện môi trường làm việc tại Việt Nam khi lắp đặt trên lưới. - Thiết kế: Tủ RMU được cấu hình theo các tủ compact có thể mở rộng được, và kết nối liên thông với nhau qua thanh cái đồng.
Các chi tiết bằng thép (xà, giá đỡ, tiếp địa,...) phải được mạ kẽm nhúng nóng, bề dày lớp mạ theo tiêu chuẩn TCVN 5408:2007, hoặc bằng thép không rỉ (SUS 304 hoặc loại có chất lượng tương đương). - Bộ đầu cáp trong nhà để đấu nối cáp ngầm 24kV-3x240mm2 vào ngăn tủ dao cắt tải. - Bộ đầu cáp trong nhà để đấu nối cáp ngầm 24kV-3x95mm2 vào ngăn tủ máy cắt.
Thanh cái
Dòng định mức | 630 A |
Vật liệu làm thanh cái | Đồng |
Cách điện | Khí SF6 |
Ngăn dao cắt tải
Loại | 3 pha |
Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 62271-103 |
Cách điện và dập hồ quang | Chân không hoặc khí SF6 |
Dòng cắt tải định mức | 630 A |
Chịu dòng điện ngắn mạch định mức | 20kA/1s |
Độ bền cơ khí | 1000 lần thao tác đóng cắt không tải không cần bảo trì |
Độ bền điện | 100 lần thao tác đóng cắt với tải định mức không cần bảo trì |
Cơ cấu vận hành (Đóng mở) | |
Cơ cấu vận hành "Đóng" | Được thao tác bằng tay bởi một cơ cấu vận hành tác động nhanh |
Cơ cấu vận hành "Mở" | Được thao tác bằng tay bởi một cơ cấu tác động nhanh, vận hành theo chiều ngược lại |
Không gian lắp đặt động cơ | Có không gian dành riêng để lắp đặt động cơ truyền động tại hiện trường mà không phải ngắt nguồn thiết bị và cũng không phải tháo dỡ cơ cấu vận hành |
Tiếp điểm phụ | Có tối thiểu 4 tiếp điểm phụ (2 NO và 2 NC) |
Mã sản phẩm
Tủ RMU 4 ngăn
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Điều kiện lắp đặt Trong nhà (indoor) Điều kiện môi trường làm việc Nhiệt đới hóa Loại -Tủ dạng compact theo chức năng -Loại mở rộng được về 01 (một) phía Thiết kế: các ngăn tủ, dao cắt tải, máy cắt, nối đất, vỏ tủ, liên động, khoá liên động…
Cấp bảo vệ tối thiểu - Khoang khí SF6 chứa các bộ phận mang điện trung áp IP 65 - Mặt trước và cơ cấu vận hành IP 3X - Khoang cáp IP2X
Khả năng chịu hồ quang bên trong IAC type A-FLR 20kA/1s
Số pha 3
Điện áp danh định kV 24
Dòng điện danh định phần thanh cái A 630
Khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch kA/1s ≥ 20
Thông số kỹ thuật ngăn “dao cắt tải lộ đến” 3 ngăn LBS
Buồng dập hồ quang LBS Chân không hoặc SF6
Dòng điện danh định A ≥ 630
Dòng cắt tải danh định A ≥ 630
Hỗ trợ truyền thông, phù hợp đấu nối bộ thiết bị đầu cuối RTU
Yêu cầu kết nối SCADA Có Cho 4 ngăn tủ
- Tủ RMU phải tích hợp RTU/Gateway và card thông tin truyền thông giao tiếp với hệ thống SCADA qua giao thức truyền thông IEC 60870-5-104 Lưu ý: Giao thức này được thỏa thuận phù hợp với giao thức hệ thống SCADA tại TTĐK. Không chấp nhận giải pháp lắp đặt bổ sung bộ chuyển đổi giao thức (protocol converter) so với giải pháp của nhà sản xuất RMU để chuyển đổi từ các giao thức truyền thông khác sang giao thức IEC 60870-5- 104
Tủ RTU phải bố trí không gian lắp đặt thiết bị truyền thông (UHF, GSM/GPRS,...) và hỗ trợ nguồn cấp 24VDC cho thiết bị truyền thông (UHF, GSM/GPRS,….)
I/O: Có đủ số lượng I/O để thu thập các tín hiệu, giám sát và điều khiển các thiết bị như dao cắt tải/máy cắt/dao nối đất, các chế độ điều khiển, cảnh báo sự cố,…và có dự phòng để mở rộng trong tương lai
Giao thức IEC 60870 - 5 -104 slave cài đặt tại RMU phải đáp ứng Bảng “Interoperability check list for IEC 60870 - 5 -104 master protocol” của hệ thống SCADA hiện hữu tại TTĐK
Tủ RMU 22kV-kiểu compact-3 ngăn (2CD+1CC)-Không mở rộng được; 1CC sang MBA; Không kết nối SCADA
TỦ RING MAIN UNIT 22KV LOẠI TRONG NHÀ: KHÔNG MỞ RỘNG ĐƯỢC, CÓ NGĂN SANG MÁY BIẾN ÁP DÙNG CẦU CHÌ
Kiểu Compact (Non- extensible Type)
Điện áp định mức kV 23
Điện áp hệ thống cao nhất kV 24
Chịu điện áp tần số công nghiệp ( ướt) Pha-đất và pha-pha kV 50 Giữa hàm tĩnh và hàm động khi thiết bị ở vị trí mở kV 60
Chịu điện áp xung sét định mức Pha-đất và pha-pha kV 125 Giữa hàm tĩnh và hàm động khi thiết bị ở vị trí mở kV 145
1.7 Chịu dòng điện ngắn mạch định mức ( 1s) kA ≥ 16
1.8 Các chỉ thị dòng ngắn mạch ( đặt bằng tay) cho cáp vào và ra Có
1.9 Chỉ thị điện áp kiểu điện dung Có
1.1 Phù hợp với việc điều khiển từ xa trong tương lai Đáp ứng
1.11 Độ dày tối thiểu của vỏ thép khoang chứa khí SF6 hay chân không Mm Cam kết
1.12 Đầu cáp T-Plug cho cáp vào và ra Có
1.13 Đầu Elbow cho cáp sang máy biến áp Có
1.14 Nhiệt độ môi trường và độ ẩm cực đại 0C và % IEC 62271-1
1.15 Tuổi thọ làm việc của thiết bị Năm ≥30
1.16 Độ rò của khí SF6 % năm ≤ 0.1
2 Thanh cái -RMU
2.1 Dòng điện định mức A 630
2.2 Vật liệu làm thanh cái Đồng
2.3 Tiết diện mm2 2.4 Cách điện SF6 /chân không
3 Cầu dao phụ tải 3.1 Số cực 3
3.2 Cách điện SF6 /chân không 3.3 Dòng điện ngắn mạch định mức (1s) kA ≥ 16 3.4 Dòng cắt định mức Cắt tải tác dụng A 630 Cắt tải điện cảm A 16 Cắt tải điện dung A 31.5