Các tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm: IEC 60255: Measuring relays and protection equipment; IEC 60068: Environmental testing; IEC 61000: Electromagnetic compatibility (EMC); IEC 68150-9-2: Communication networks and systems for power utility automation.
Công nghệ áp dụng: mạng Lan Process Bus với giao thức IEC61850-9-2 (hoặc tương đương). Mỗi MU được kết nối với 2 hệ thống Switch mạng Lan Process Bus hoạt động song song.
MU/IT được thiết kế với vỏ bảo vệ có khả năng đáp ứng các yêu cầu về cách điện, tương thích điện từ, chịu đựng tác động của môi trường và độ bền cơ theo tiêu chuẩn IEC 60255 hoặc tương đương.
Các thiết bị MU/IT được cấu tạo nguyên khối (bao gồm mạch dòng, mạch áp, tín hiệu số vào/ra), đảm bảo tín hiệu Goose và Sampled Value nằm trên cùng 1 thiết bị.
Các thiết bị MU/IT có khả năng làm việc song song, đảm bảo tính dự phòng cho nhau trong trường hợp mất kết nối một bộ thu thập dữ liệu.
MU/IT có tối thiểu 06 đèn LED để hiển thị thông tin vận hành và tình trạng kết nối với các thiết bị khác; có chức năng tự động kiểm tra và cảnh báo trong trường hợp MU bị lỗi.
MU/IT có hỗ trợ giao tiếp bản tin sự kiện của thiết bị trạm biến áp - GOOSE (Generic Object-Oriented Substation Event – GOOSE Measage) và SMV (Sample Measured Value).
Bản ghi sự kiện: ≥ 1000 thông tin sự kiện vận hành
Điện áp cấp nguồn định mức: 110VDC
Dòng điện vào từ máy biến dòng (BI): ≥ 04 kênh dòng (Ia, Ib, Ic, In) độc lập hoặc tích hợp; 1A , 50Hz.
Điện áp vào từ máy biến điện áp (BU): ≥ 04 kênh áp (Va, Vb, Vc, Vn) độc lập hoặc tích hợp; 110VAC , 50Hz.
Đầu vào nhị phân (BI): ≥ 34 đầu vào (độc lập hoặc tích hợp), 110Vdc hoặc 220Vdc (Phù hợp với nguồn điện DC tự dùng tại trạm biến áp).
Đầu ra nhị phân (BO): ≥ 24 đầu ra (độc lập hoặc tích hợp), trong đó có tối thiểu 4 đầu ra tác động nhanh phục vụ các mạch cắt bảo vệ; điện áp: 110VDC hoặc 220VDC (Phù hợp với nguồn điện DC tự dùng tại trạm biến áp); Dòng vận hành liên tục: ≥ 5A. Thời gian tác động BO (Operation time) ≤ 5ms đối với các đầu ra cắt nhanh và ≤ 10ms cho các đầu ra điều khiển chung.
Môi trường vận hành của thiết bị: - Nhiệt độ vận hành: 0ºC đến 55ºC. - Nhiệt độ lưu kho, vận chuyển: 0ºC đến 70ºC. Độ ẩm môi trường cho phép: ≥ 90%
- Giao thức truyền tin: IEC 61850-9-2 LE - Có tối thiểu 02 cổng quang kết nối Process Bus trở lên với tốc độ tối thiểu 100Mbps. - Cổng giao tiếp để cấu hình và cài đặt: > 01 cổng loại RJ45 hoặc USB hoặc RS232. - Giao thức dự phòng kết nối: PRP (Parallel Redundancy Protocol) theo tiêu chuẩn IEC 62439-3.
Yêu cầu về đồng bộ thời gian: - PTP (Precision Time Protocol) theo tiêu chuẩn IEEE 1588 V2
MU/IT cho các ngăn 110kV 02 MU/IT, dự phòng 1+1
Số kênh đầu vào nguồn dòng (Current Input) 04 (cho mỗi MU/IT)
Số kênh đầu vào nguồn áp (Voltage Input) 04 (cho mỗi MU/IT)
Mã sản phẩm
Bộ chuyển đổi hiệu Modbus RS485 sang Modbus TCP/ IP
Bộ chuyển tín (Multifunctional Transducer)
7KG9662-2FA00-2AA0 hoặc tương đương; Truyền thông: IEC 61850, Modbus TCP;AC input circuits: Galvanic isolated voltage transformers;4 inputs for AC voltage measurements;3 inputs for AC current measurements;4 DC analog outputs (4-20mA);2 binary outputs;Supply voltage: 24-220VDC
Modbus Gateway - Преобразователь
Bộ chuyển đổi Modbus Gateways 1 cổng RS232/422/485 sang Ethernet, 24 Vdc
Bộ chuyển đổi Moxa CN2510-16
Giao diện kết nối mạng Ethernet (LAN) Số lượng cổng 1 Tốc độ 10/100 Mbps Cách ly từ Built-in 1.5 KV magnetic isolation Giao diện Serial Số lượng cổng 16 Cổng console RS-232 interface Tiêu chuẩn kết nối Serial
Bit dữ liệu 5, 6, 7, 8 Bit kết thúc 1, 1.5, 2 Bit chẵn lẻ None, Even, Odd, Space, Mark Điều khiển lưu lượng RTS/CTS, XON/XOFF Giao thức mạng TCP/IP, UDP, ICMP, NetBUEI, DHCP, PPP, SLIP, CSLIP Giao thức bảo mật RADIUS, Dialback, PAP, CHAP, Local user / password Quản lý SNMP MIB-II IP Routing Static, RIP-I, RIP-II Nhiệt độ hoạt động 0 to 55°C (32 to 131°F), 5 to 95% RH Nhiệt độ bảo quản -20 to 70°C (-4 to 158 °F), 5 to 95% RH Nguồn vào AC: 100 to 240V, 47 to 63 Hz DC: ±48 VDC (38 to 72 VDC, -38 to -72 VDC)