NFPA 2112 quy định yêu cầu tối thiểu và cách thủ nghiệm khả năng chống cháy của vải may đồ bảo hộ cá nhân.
Phương pháp thử | Cách thử nghiệm | Giá trị tối thiểu | ||||||||||
ASTM D6413 |
Mỗi lớp riêng của trang phục phải được thử nghiệm riêng biệt. Vải phải được dán nhãn ghi rõ phải được giặt trước khi thủ nghiệm và sau 100 lần giặt sấy. Thời gian thử với ngọn lửa là 12 giây. Sau khi đốt trên ngọn lửa và để nguội, vải sẽ được treo quả nặng tùy theo loại vải để tạo lực xé rách theo bảng sau:
|
Cả vải và băng phản quang sử dụng cho bộ quần áo chống cháy có đoạn bén lửa chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 100 mm và cháy sau khi ngừng đốt không quá 2 giây. Vải không bị chảy giọt hoặc tan chảy. Khí đốt sử dụng là khí metan. | ||||||||||
ASTM F1930 |
Vải được gắn lên manikin 100 cảm biến cố định và được thử nghiệm với vụ nổ chớp cháy (flash fire ) trong 3 giây, nhiệt lượng 84 kW/m² để đánh giá độ bỏng lên da.
|
Thủ nghiệm Manikin. Vải được kiểm tra khả năng chống lại ngọn lửa chớp cháy. Kết quả khả năng dự đoán bỏng không lớn hơn 50%. | ||||||||||
ASTM F2700 | Nhiệt lượng đối lưu được tạo ra bằng 2 đầu đốt Meker-Fisher gắn cố định dưới đế đỡ mẫu và tạo thành góc 45 độ theo phương thẳng đứng để ngọn lửa gặp tại một điểm dưới mẫu. Nguồn nhiệt bức xạ gồm các ống hồng ngoại thạch anh T-150 đặt chính giữa đầu đốt. Tổng lưu lượng nhiệt đạt 83 kW/m² ± 4 kW/m², dùng nhiệt lượng kế đồng để đo nhiệt lượng bằng cách để lộn ngược và tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt. Thời gian đo trên nhiệt lượng kế ít nhất là 10 giây. Chọn nhiệt độ thấp nhất trên đường cong và nhiệt độ tăng dần trong 10 giây (dùng cảm biến). Điểm bắt đầu tiếp xúc nguồn nhiệt đặt t=0 giây. Quá trình tiếp xúc với nguồn nhiệt trong 30 giây (exposure time t = 30 seconds). Với mỗi bài kiểm tra truyền nhiệt, điểm nhiệt cuối cùng xác định bằng cách so sánh với các biểu đồ thể hiện nhiệt năng đo được so với thời gian đáp ứng trên đường cong Stoll (mô hình dự đoán độ bỏng trên cơ thể người, tính theo J/cm²). | Xác định độ truyền nhiệt (TPP). Kết quả lớn hơn 25 J/cm² và tiếp xúc phải lớn hơn hoặc bằng 12.6 J/cm². | ||||||||||
AATCC135 | Thử nghiệm độ bền màu khi giặt tại nhà. | |||||||||||
AATCC61 | Thử nghiệm độ bền màu khi giặt công nghiệp. | |||||||||||
AATCC16 | Thủ nghiệm độ bền (sturdiness) dưới ánh sáng mặt trời . | |||||||||||
AATCC132 | Thử nghiệm độ bền khi giặt khô. | |||||||||||
AATCC8 | Thủ nghiệm độ bền khi giặt bằng cách chà xát. |