FILTER. BEA-TECH, F-1901/F1903. ; PART NUMBER : BGN-6894-005-GG-SB.
ELEMENT,FILTER ; PART NUMBER : 6111000.
FILTER. BEA-TECH, F-1901/F1903. ; PART NUMBER : BGN-6894-005-GG-SB.
ELEMENT,FILTER ; PART NUMBER : 6111000.
Thiết bị đo Ammonium kết hợp Nitrate
Dây quang sensor ngọn lửa SF810
P/N: SF810-F0-G-3600-N, L: 3600mm S/N: F2JS15G6897
- 2 kênh lưu lượng có thể cấu hình kiểu số (Digital) hoặc tương tự (Analog) và hỗ trợ giao tiếp Modbus, 1 kênh áp lực tích hợp trên bộ logger.
Thông số: - Băng tần và hỗ trỡ kết nối: 4G-LTE (LTE-TDD: B38/B40); LTE-FDD: B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28; Ethernet (kết nối mạng có dây) - Định vị GPS (GNSS): GPS, GLONASS - Chuẩn giao tiếp hỗ trợ: TCP-IP/FTP (01 cổng ethernet).
+ Độ chính xác điện thế Analog: ±0.04% dải đo + offset tại 0° – 40°C; ±0.06% dải đo + offset tại -40° – 70°C; ±0.08% dải đo + offset tại -55° – 85°C; + Độ phân giải: 50 nV (±200 mV range, differential measurement, input reversal, 5 Hz fN1) (analog); 0.001 Hz RMS (frequency); + Độ chính xác đồng hồ thời gian thực: ±3 phút/năm; + Dải nhiệt độ hoạt động: -40 – 70oC;
- Tín hiệu đầu vào: 04 DI: Đọc xung (đọc sản lượng); 04 AI tín hiệu 4-20mA, 0-10V (có khả năng chuyển đổi tín hiệu dòng sang tín hiệu điện áp (và ngược lại) thông qua nút gạt trên mạch hoặc cài đặt trên phần mềm; 01 RS485 giao thức Modbus RTU (hỗ trợ đọc đồng hồ điện từ, cảm biến đo mức nước, cảm biến môi trường PH, độ đục, Clo dư,...); 02 DO: xuất tín hiệu cách ly qua opto.
Gốm chống mòn Densit 2000 là hỗn hợp trộn sẵn một thành phần, có thể trát vữa dùng bảo vệ bề mặt khu vực mài mòn nặng, cho khả năng chịu nhiệt đến 400°C. Trong khoảng thời gian ngắn có thể lắp đặt lớp lót chống mòn hoặc kết hợp vật liệu chống mòn và vật liệu bảo ôn rất nhẹ và hiệu quả cao.