Băng dính chịu nhiệt độ cao 250 - 500 độ C (20 mm) vải chịu nhiệt bao gồm keo acrylic phủ lên trên giấy nomex.
- Được lập trình để đo 02 kênh/04 kênh (non route) - Có chức năng phân tích phổ FFT - Chức năng cân bằng động (Balancing). - Các chức năng khác được cài đặt sẵn: Reconder, Run up Coast down, Frequency Responsible Function, Spindle Assessment, Sensor Setup, Idler Sound Monitor, Conformance Check. - Đo được độ dịch chuyển rung động, vận tốc rung động, gia tốc rung động, và gia tốc bao hình. - Tần số: 80 kHz - Độ phân giải phổ FFT 100 - 25600 lines - Có 04 bộ lọc gia tốc bao hình, hỗ trợ phân tích hư hỏng liên quan vòng bi, ăn khớp bánh răng
<
- 2 kênh lưu lượng có thể cấu hình kiểu số (Digital) hoặc tương tự (Analog) và hỗ trợ giao tiếp Modbus, 1 kênh áp lực tích hợp trên bộ logger.
Thông số: - Băng tần và hỗ trỡ kết nối: 4G-LTE (LTE-TDD: B38/B40); LTE-FDD: B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28; Ethernet (kết nối mạng có dây) - Định vị GPS (GNSS): GPS, GLONASS - Chuẩn giao tiếp hỗ trợ: TCP-IP/FTP (01 cổng ethernet).
+ Độ chính xác điện thế Analog: ±0.04% dải đo + offset tại 0° – 40°C; ±0.06% dải đo + offset tại -40° – 70°C; ±0.08% dải đo + offset tại -55° – 85°C; + Độ phân giải: 50 nV (±200 mV range, differential measurement, input reversal, 5 Hz fN1) (analog); 0.001 Hz RMS (frequency); + Độ chính xác đồng hồ thời gian thực: ±3 phút/năm; + Dải nhiệt độ hoạt động: -40 – 70oC;
- Tín hiệu đầu vào: 04 DI: Đọc xung (đọc sản lượng); 04 AI tín hiệu 4-20mA, 0-10V (có khả năng chuyển đổi tín hiệu dòng sang tín hiệu điện áp (và ngược lại) thông qua nút gạt trên mạch hoặc cài đặt trên phần mềm; 01 RS485 giao thức Modbus RTU (hỗ trợ đọc đồng hồ điện từ, cảm biến đo mức nước, cảm biến môi trường PH, độ đục, Clo dư,...); 02 DO: xuất tín hiệu cách ly qua opto.