An ninh quốc phòng

An ninh quốc phòng

Hệ thống ILS/DME

Tổ hợp đài dẫn đường DVOR/DME

Công dụng - Hệ thống thiết bị dẫn đường bay DVOR/DME cung cấp thông tin qua máy thu trên máy bay về vị trí, bao gồm hướng của máy bay so với đài phát và khoảng cách từ máy bay đến sân bay; - Hệ thống sử dụng công nghệ thể rắn, đảm bảo an toàn và có độ tin cậy cao. Hệ thống có tích hợp mô-đun tự kiểm tra trạng thái, có tính năng đo tỷ số sóng đứng (VSWR) và kiểm tra nối đất tự động. Hệ thống có giao diện điều khiển và giám sát chạy trên hệ điều hành Windows thân thiện, dễ sử dụng. Đáp ứng tiêu chuẩn của tổ chức ICAO.

Đầu nối liên kết quang chiến thuật TFOL, TFOCA,Hermaphroditic

Đầu nối liên kết quang chiến thuật TFOL, TFOCA,Hermaphroditic

  Thiết kế kín với môi trường và đơn giản. TFOL là loại đầu nối dành cho các môi trường khắc nghiệt.

Được làm từ vật liệu nhôm máy bay với phủ ngoài bằng Sulfuric Anodize, đầu nối sử dụng được trong thời gian rất dài. Đầu nối làm việc với các đầu quang 2.5 mm. Miếng đệm bằng đĩa gốm đảm bảo mối nối hoạt động ổn định ngay cả khi có rung động lớn.

Đầu nối MIL-DTL-38999, MIL-C-26482 , MIL-DTL-24308

Đầu nối MIL-DTL-38999, MIL-C-26482 , MIL-DTL-24308

MIL-DTL- 38999 series III là kiểu đầu nối dùng cho môi trường khắc nghiệt hình trụ vỏ kim loại dùng kết nối cáp đến bảng điều khiển trong hàng không, quân sự ...

Cáp SMPTE

Cáp SMPTE

Dây quang Lemo SMPTE FUW Male - PUW Female cho các ứng dụng HDTV (tiêu chuẩn SMPTE / ARIB / EBU).

Đầu nối UHF, PL-259, SO-239, BNC, R-BNC, Đầu mini UHF, U-229, F, SO-239, U.FL,  UMRF

Đầu nối UHF, PL-259, SO-239, BNC, R-BNC, Đầu mini UHF, U-229, F, SO-239, U.FL, UMRF

Connector UHF dùng cho tần số từ 0,6 - 300 MHz.

Tính năng và lợi ích
Phù hợp cho hầu hết các loại cáp đồng trục.
Lắp ráp không dùng công cụ đặc biệt.
Đầu nối Crimp chi phí lắp đặt thấp hơn

ng dụng
Ăng-ten • Cable Assembly Tần số thấp
Hệ thống phát thanh công cộng Bộ đàm

Ống dẫn sóng

Ống dẫn sóng

Ống dẫn sóng loại cong theo mặt phẳng E (Waveguide E bend), Ống dẫn sóng loại cong theo mặt phẳng H (Waveguide H bend)

Tần số Thu: 10,95 GHz ÷ 12,75 GHz Phát: 13,75 GHz ÷ 14,50 GHz

Connector đầu vào: UBR100, CPR229G rãnh ống dẫn sóng, WR284, WG10, WR75, WR-90, WR-112, WR-120, mặt bích FBP100

Công suất đỉnh ≥ 3000 kW

Công suất trung bình ≥ 3000 W

Hệ số sóng đứng VSWR ≤ 1.1:1

Vật liệu: hợp kim nhôm 6061

Cáp quang dã chiến

Cáp quang dã chiến

Ứng dụng

- Sử dụng trong lĩnh vực quân sự.

- Ứng cứu cho các trạm di động.

- Truyền hình.

Sợi quang pha tạp Erbium