Năng lượng

Năng lượng

Băng keo CĐ trung thế
Featured

Băng keo CĐ trung thế

Cấu trúc

Băng cách điện được sử dụng để bọc các mối nối dẫn điện của dây bọc trên không hay tại đầu cực máy biến thế nhằm tái tạo lớp bọc cách điện 24kV. Băng cách điện bao gồm 03 loại băng: - Băng lắp đầy: Có tác dụng lắp đầy các khe hở trên bề mặt mối nối không bằng phẳng, có chức năng tái lập lớp bán dẫn của dây cáp điện 24kV; - Băng cách điện: Có tác dụng tái tạo lớp cách điện 24kV tại vị trí mối nối; - Băng bọc ngoài: Có tác dụng tái tạo lớp vỏ bọc bên ngoài của dây bọc 24kV, có khả năng vận hành ở điều kiện thời tiết ngoài trời. Các băng lấp đầy, băng cách điện, băng bọc ngoài được quấn thành từng cuộn. Các thông số sau: + Vật liệu chế tạo + Độ giãn dài tối đa khi thi công [%] + Độ giãn dài tối đa khi đứt [%] + Bước chồng mí khi thi công [%] + Số lớp cần thực hiện để tái tạo lớp bán dẫn của băng lắp đầy; tái tạo cách điện 24kV của băng cách điện; tái tạo vỏ bọc ngoài của băng bọc ngoài.

Keo chống ăn mòn FGD

Keo chống ăn mòn FGD

Keo chống ăn mòn FGD dùng trong các môi trường tiếp xúc cháy nổ thường xuyên. Vật liệu bao gồm hỗn hợp nhựa chịu nhiệt kết hợp mảnh thủy tinh kích cỡ micro, thi công phủ độ dày 0.5-3.0 mm. Mảnh thủy tinh kết hợp nhựa tạo thành lớp phủ bền vững với nhiệt độ, ngăn ngừa sự thẩm thấu của các chất ăn mòn.

DCS

- Hỗ trợ cài đặt được trên hệ điều hành Window Server 2019 hoặc cao hơn Window 10 LTSC.
- Phần mềm DCS phiên bản mới cho phép cập nhật tính năng, vá lỗi hỗ trợ từ Nhà sản xuất.

Yêu cầu:
- Bao gồm các công cụ, tiện ích đi kèm (OPC, HISBACKUP,....)
- Bao gồm dịch vụ cài đặt, chuyển đổi phần mềm DCS sang thế hệ mới trên các máy tính (OWS1, OWS 2, DS1, DS2, GW1, GW2, LIC, SS, ES, Eng-Laptop).
- Cung cấp dongle key (hoặc softkey) cho toàn bộ hệ thống theo chính sách Center License (CLS) của Nhà sản xuất.
- Bao gồm phần mềm SCADA có bản quyền hỗ trợ giao thức IEC-60870-5-101, IEC-60870-5-104 và modbus.

- Có cấu hình giao tiếp với rơ le bảo vệ theo giao thức truyền thông IEC-61850;

Co nhiệt lạnh Cold Shrink tube

Co nhiệt lạnh Cold Shrink tube

Co rút nguội được làm từ cao su EPDM và Silicone, chế tạo sẵn với dây rút bên trong tháo ra được. Khi co rút nguội được lắp đặt vào chỗ nối, đầu cáp ngầm, đầu cốt .... dây rút bên trong sẽ được tháo ra, làm ống co lại bịt kín, tạo màng chống nước bảo vệ. Co rút nguội thi công không cần nguồn nhiệt như đèn khò ... thuận tiện trong môi trường cháy nổ.

Phần mềm SCADA Gateway

Phần mềm SCADA Gateway

a. Yêu cầu kỹ thuật:

  • Khả năng quản lý Datapoint + Giao tiếp với các IEDs ≥ 3000 + Giao tiếp với các Điều độ ≥ 3000. .
Bộ đồng bộ thời gian GPS synchronization clock

Bộ đồng bộ thời gian GPS synchronization clock

Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm IEC 61850-3 IEC 61000-6-5 IEC 61000-4-5 IEC 61000-4-29 IEC 62351 IEC 60068-2 IEC 60255-21-1 (class 2) hoặc tương đương

Input GPS, IRIG-B <.p>

Output IRIG-B, SNTP, NTP , PTP

Dữ liệu GPS Bộ thu Tối thiểu 12 kênh, C/A code Tần số L1 (1575.42 MHz) Độ nhạy tối thiểu Độ nhạy thu (Acquisition) ≤ -143dBm Độ nhạy theo dõi (Tracking) ≤ -156dBm<-148dBm

Độ chính xác ≤ 100ns

Chính xác 1 PPS: ±40 ns average, ±100 ns peak Demodulated IRIG-B: ±40 ns average, ±100 ns peak Modulated IRIGB: ±1 µs peak

Nhiệt độ -5° đến +60°C Nguồn (Dual Power Supplies) 125-250 Vdc Quản lý HTTPS, SNMP, Syslog Tiêu chuẩn IEEE 1613, IEC 61850-3

Cổng LAN 2 cổng RJ45 10/100 Mbps

LCD Display để hiển thị thời gian và thông số cấu hình.

Phụ kiện: + Anten Đáp ứng + Cáp Đáp ứng + Lighting protection Đáp ứng

Chiều dài cáp kết nối đến ăng ten GPS (The lengh of anntena cable) - Max. 25m for cable RG59 - Max. 100m for cable LSZH - Max. 200m for cable LSZH with amplify - Max. 325m for cable LSZH with double amplify

Thiết bị, vật tư đo xa

IC đo đếm, SMD 40- WFQFN

Mã hiệu ADE7880ACPZ-RL.

Thông số kỹ thuật chi tiết

- Loại linh kiện: IC đo đếm năng lượng 3 pha ( 3-phase electrical energy measurement IC) - Giám sát sóng hài (Harmonic Monitoring): Có hỗ trợ - Điện áp hoạt động: 2.4V – 3.7V. - Điện trở đầu vào (Input Impedance): 490 kOhm - Sai số đo đếm: ≤0.2% - Tấn số xung ngõ ra tối đa (Maximum Output Frequency): 68.818 kHz - Dòng điện hoạt động (type): 25mA. - Dải nhiệt độ hoạt động (Temperature Range): -40°C đến +85 °C hoặc dải rộng hơn. - Kích thước (Package / Case): 40-WFQFN (40-Lead LFCSP) - Kiểu linh kiện (Termination type): SMD/SMT. - Kiểu đóng gói (Packaging): Tape&Reel