Năng lượng

Năng lượng

Co nhiệt lạnh Cold Shrink tube

Co nhiệt lạnh Cold Shrink tube

Co rút nguội được làm từ cao su EPDM và Silicone, chế tạo sẵn với dây rút bên trong tháo ra được. Khi co rút nguội được lắp đặt vào chỗ nối, đầu cáp ngầm, đầu cốt .... dây rút bên trong sẽ được tháo ra, làm ống co lại bịt kín, tạo màng chống nước bảo vệ. Co rút nguội thi công không cần nguồn nhiệt như đèn khò ... thuận tiện trong môi trường cháy nổ.

Thiết bị, vật tư đo xa

IC đo đếm, SMD 40- WFQFN

Mã hiệu ADE7880ACPZ-RL.

Thông số kỹ thuật chi tiết

- Loại linh kiện: IC đo đếm năng lượng 3 pha ( 3-phase electrical energy measurement IC) - Giám sát sóng hài (Harmonic Monitoring): Có hỗ trợ - Điện áp hoạt động: 2.4V – 3.7V. - Điện trở đầu vào (Input Impedance): 490 kOhm - Sai số đo đếm: ≤0.2% - Tấn số xung ngõ ra tối đa (Maximum Output Frequency): 68.818 kHz - Dòng điện hoạt động (type): 25mA. - Dải nhiệt độ hoạt động (Temperature Range): -40°C đến +85 °C hoặc dải rộng hơn. - Kích thước (Package / Case): 40-WFQFN (40-Lead LFCSP) - Kiểu linh kiện (Termination type): SMD/SMT. - Kiểu đóng gói (Packaging): Tape&Reel

 

Thiết bị điều khiển, giám sát mức ngăn (BCU) IED

Thiết bị điều khiển, giám sát mức ngăn (BCU) IED

3 Các tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm IEC 60255, IEC 61850

Kiểu Kỹ thuật số và có màn hình hiển thị LCD

Nguồn cung cấp VDC 150 - 240

Điện áp các đầu vào tín hiệu (BI) VDC 220VDC (dải làm việc 88VDC - 300VDC)

Băng keo CĐ trung thế
Featured

Băng keo CĐ trung thế

Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm 

- ASTM D4388-08: Standard Specification for Nonmetallic Semi-Conducting and Electrically Insulating Rubber Tapes - ASTM D4325-13: Standard Test Methods for Nonmetallic Semi-Conducting and Electrically Insulating Rubber Tapes - ASTM D2301-10: Standard Specification for Vinyl Chloride Plastic Pressure- Sensitive Electrical Insulating Tape - ASTM D1000-17: Standard Test Methods for Pressure-Sensitive Adhesive-Coated Tapes Used for Electrical and Electronic Applications

Bộ đồng bộ thời gian GPS synchronization clock

Bộ đồng bộ thời gian GPS synchronization clock

Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm IEC 61850-3 IEC 61000-6-5 IEC 61000-4-5 IEC 61000-4-29 IEC 62351 IEC 60068-2 IEC 60255-21-1 (class 2) hoặc tương đương

Input GPS, IRIG-B <.p>

Output IRIG-B, SNTP, NTP , PTP

Dữ liệu GPS Bộ thu Tối thiểu 12 kênh, C/A code Tần số L1 (1575.42 MHz) Độ nhạy tối thiểu Độ nhạy thu (Acquisition) ≤ -143dBm Độ nhạy theo dõi (Tracking) ≤ -156dBm<-148dBm

Độ chính xác ≤ 100ns

Chính xác 1 PPS: ±40 ns average, ±100 ns peak Demodulated IRIG-B: ±40 ns average, ±100 ns peak Modulated IRIGB: ±1 µs peak

Nhiệt độ -5° đến +60°C Nguồn (Dual Power Supplies) 125-250 Vdc Quản lý HTTPS, SNMP, Syslog Tiêu chuẩn IEEE 1613, IEC 61850-3

Cổng LAN 2 cổng RJ45 10/100 Mbps

LCD Display để hiển thị thời gian và thông số cấu hình.

Phụ kiện: + Anten Đáp ứng + Cáp Đáp ứng + Lighting protection Đáp ứng

Chiều dài cáp kết nối đến ăng ten GPS (The lengh of anntena cable) - Max. 25m for cable RG59 - Max. 100m for cable LSZH - Max. 200m for cable LSZH with amplify - Max. 325m for cable LSZH with double amplify

Tủ RTU

Chức năng

Chức năng Giám sát và/hoặc điều khiển tại chỗ và từ xa thiết bị trung thế (ngăn dao cắt tải- ngăn LBS)

Cấu tạo Thiết bị có thể là một khối thống nhất tích hợp đầy đủ các chức năng, hoặc dạng module linh hoạt: gồm module truyền thông, các module giám sát điều khiển cho từng ngăn lộ, module cấp nguồn, ngoài ra có cảm biến dòng điện, chỉ thị điện áp; vỏ tủ RTU, ắc quy và các phụ kiện khác cho việc lắp ráp, hoàn thiện RTU

Khả năng mở rộng Có thể mở rộng chức năng giám sát và điều khiển bằng cách lắp thêm các module cho mỗi ngăn LBS/CB

Thiết bị  IoT

Thiết bị IoT

M2M gateway dùng kết nối điều khiển thu thập dữ liệu dùng mạng di động 4G LTE, mạng không dây LoraWan sửu dụng kênh truyền mạng riêng ảo VPN và tường lửa. Thiết bị dùng tập trung dữ liệu đo hoặc điều khiển cho lưới điện, hệ thống SCADA, thiết bị đo điện tiên tiến ARM, khí tượng ...