Năng lượng

Năng lượng

Thiết bị thiết bị truyền cắt bảo vệ xa

Thiết bị truyền cắt bảo vệ xa (Tele-Protection)

Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60834-1

Giao diện phía đường dây Hỗ trợ đầy đủ giao diện: G.703/2 Mbps, giao diện quang trực tiếp, IP. >

Khoảng cách đường truyền quang trực tiếp ≥ 40km

Nguồn cung cấp 48VDC, 220VDC. - Nhiệt độ hoạt động 0°C ¸ 50°C

- Số đầu vào nhị phân ≥ 8 - Số đầu ra nhị phân ≥ 8

Mã sản phẩm

Thiết bị truyền cắt SWT 3000 (Mã thiết bị 7XR5862-2FA00-0A00)

Thiết bị, vật tư đo xa

IC đo đếm, SMD 40- WFQFN

Mã hiệu ADE7880ACPZ-RL.

Thông số kỹ thuật chi tiết

- Loại linh kiện: IC đo đếm năng lượng 3 pha ( 3-phase electrical energy measurement IC) - Giám sát sóng hài (Harmonic Monitoring): Có hỗ trợ - Điện áp hoạt động: 2.4V – 3.7V. - Điện trở đầu vào (Input Impedance): 490 kOhm - Sai số đo đếm: ≤0.2% - Tấn số xung ngõ ra tối đa (Maximum Output Frequency): 68.818 kHz - Dòng điện hoạt động (type): 25mA. - Dải nhiệt độ hoạt động (Temperature Range): -40°C đến +85 °C hoặc dải rộng hơn. - Kích thước (Package / Case): 40-WFQFN (40-Lead LFCSP) - Kiểu linh kiện (Termination type): SMD/SMT. - Kiểu đóng gói (Packaging): Tape&Reel

 

Bộ pin  LiFePO4

Bộ pin LiFePO4

Thông số kỹ thuật

    Dung lượng tiêu chuẩn: 20 Ah;

    Dung lượng tối thiểu: 19,5 Ah

    Điện áp tiêu chuẩn: 3,3V; - Dải điện áp: 2,0 – 3,6V; - Điện áp sạc tối đa: 3,6V;

    Dòng phóng tối đa: 600A; - Điện trở DCR: 1,5 – 3 mOhm; - Điện trở ACR: 0,78 mOhm; - Nhiệt độ làm việc: -300C - +600C; - Trọng lượng: 495 g; - Số lần nạp: 3000 lần.

THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI SỐ MERGING UNIT (MU/IT)

THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI SỐ MERGING UNIT (MU/IT)

Các tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm: IEC 60255: Measuring relays and protection equipment; IEC 60068: Environmental testing; IEC 61000: Electromagnetic compatibility (EMC); IEC 68150-9-2: Communication networks and systems for power utility automation.

Công nghệ áp dụng: mạng Lan Process Bus với giao thức IEC61850-9-2 (hoặc tương đương). Mỗi MU được kết nối với 2 hệ thống Switch mạng Lan Process Bus hoạt động song song.

MU/IT được thiết kế với vỏ bảo vệ có khả năng đáp ứng các yêu cầu về cách điện, tương thích điện từ, chịu đựng tác động của môi trường và độ bền cơ theo tiêu chuẩn IEC 60255 hoặc tương đương.

Các thiết bị MU/IT được cấu tạo nguyên khối (bao gồm mạch dòng, mạch áp, tín hiệu số vào/ra), đảm bảo tín hiệu Goose và Sampled Value nằm trên cùng 1 thiết bị.

Thiết bị  IoT

Thiết bị IoT

M2M gateway dùng kết nối điều khiển thu thập dữ liệu dùng mạng di động 4G LTE, mạng không dây LoraWan sửu dụng kênh truyền mạng riêng ảo VPN và tường lửa. Thiết bị dùng tập trung dữ liệu đo hoặc điều khiển cho lưới điện, hệ thống SCADA, thiết bị đo điện tiên tiến ARM, khí tượng ... 

Hệ thống HMI

Hệ thống HMI

  Máy tính điều khiển và giám sát HMI kiểm soát đầu vào / đầu ra, kết nối thông tin, đo lường và tự động hóa trạm biến áp. Thiết bị là thành phần không thiếu được trong lưới điện thông minh.

Băng keo CĐ trung thế
Featured

Băng keo CĐ trung thế

Cấu trúc

Băng cách điện được sử dụng để bọc các mối nối dẫn điện của dây bọc trên không hay tại đầu cực máy biến thế nhằm tái tạo lớp bọc cách điện 24kV. Băng cách điện bao gồm 03 loại băng: - Băng lắp đầy: Có tác dụng lắp đầy các khe hở trên bề mặt mối nối không bằng phẳng, có chức năng tái lập lớp bán dẫn của dây cáp điện 24kV; - Băng cách điện: Có tác dụng tái tạo lớp cách điện 24kV tại vị trí mối nối; - Băng bọc ngoài: Có tác dụng tái tạo lớp vỏ bọc bên ngoài của dây bọc 24kV, có khả năng vận hành ở điều kiện thời tiết ngoài trời. Các băng lấp đầy, băng cách điện, băng bọc ngoài được quấn thành từng cuộn. Các thông số sau: + Vật liệu chế tạo + Độ giãn dài tối đa khi thi công [%] + Độ giãn dài tối đa khi đứt [%] + Bước chồng mí khi thi công [%] + Số lớp cần thực hiện để tái tạo lớp bán dẫn của băng lắp đầy; tái tạo cách điện 24kV của băng cách điện; tái tạo vỏ bọc ngoài của băng bọc ngoài.