Khổ 18mm x 10Y. Loại chất lượng tốt, khả năng kéo dãn trên 200%, chịu nhiệt trên 150 độ C, bám dính tốt. Chịu được lâu dài điều kiện nắng gió và trong môi trường nhiệt độ cao.
Tiêu chuẩn: KS T 1028:2009, IEC 60454-3-1
GOST 16214, GOST 14256
Khổ 18mm x 10Y. Loại chất lượng tốt, khả năng kéo dãn trên 200%, chịu nhiệt trên 150 độ C, bám dính tốt. Chịu được lâu dài điều kiện nắng gió và trong môi trường nhiệt độ cao.
Tiêu chuẩn: KS T 1028:2009, IEC 60454-3-1
GOST 16214, GOST 14256
Đảm bảo độ ổn định cho truyền tải lưới điện.
Các tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm: - IEC 60255: Measuring rơles and protection equipment; - IEC 60068: Environmental testing; - IEC 61000: Electromagnetic compatibility (EMC); - IEC 68150: Communication networks and systems for power utility automation; - IEC 60870: Telecontrol equipment and systems; - Hoặc các tiêu chuẩn tương đương khác
a. Yêu cầu kỹ thuật:
Thiết bị truyền cắt bảo vệ xa (Tele-Protection)
Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60834-1
Giao diện phía đường dây Hỗ trợ đầy đủ giao diện: G.703/2 Mbps, giao diện quang trực tiếp, IP. >
Khoảng cách đường truyền quang trực tiếp ≥ 40km
Nguồn cung cấp 48VDC, 220VDC. - Nhiệt độ hoạt động 0°C ¸ 50°C
- Số đầu vào nhị phân ≥ 8 - Số đầu ra nhị phân ≥ 8
Thiết bị truyền cắt SWT 3000 (Mã thiết bị 7XR5862-2FA00-0A00)
Keo chống ăn mòn FGD dùng trong các môi trường tiếp xúc cháy nổ thường xuyên. Vật liệu bao gồm hỗn hợp nhựa chịu nhiệt kết hợp mảnh thủy tinh kích cỡ micro, thi công phủ độ dày 0.5-3.0 mm. Mảnh thủy tinh kết hợp nhựa tạo thành lớp phủ bền vững với nhiệt độ, ngăn ngừa sự thẩm thấu của các chất ăn mòn.
Dung lượng tiêu chuẩn: 20 Ah;
Dung lượng tối thiểu: 19,5 Ah
Điện áp tiêu chuẩn: 3,3V; - Dải điện áp: 2,0 – 3,6V; - Điện áp sạc tối đa: 3,6V;
Dòng phóng tối đa: 600A; - Điện trở DCR: 1,5 – 3 mOhm; - Điện trở ACR: 0,78 mOhm; - Nhiệt độ làm việc: -300C - +600C; - Trọng lượng: 495 g; - Số lần nạp: 3000 lần.