An ninh quốc phòng

An ninh quốc phòng

Thiết bị COMINT

Thiết bị COMINT

...

- Loại anten: Bắt bám điện tử - Dải tần số làm việc: Tx: 13.75 - 14.5 GHz; Rx: 10.7 - 12.75 GHz - Phân cực: Tuyến tính - Phạm vị hoạt động góc phương vị: 360º - Phạm vi hoạt động góc ngẩng: +15º đến +90º - EIRP: đến 45.5 với BUC 20W - Tích hợp BUC 20W và LNB băng Ku: Có tích hợp - Nguồn DC đầu vào: 12 VDC đến 24 VDC - Nhiệt độ hoạt động: -40 đến 55 độ C - Tiêu chuẩn IP66, có vỏ tiêu chuẩn quân sự đựng anten.

Vải, sợi các bon

Vải sợi các bon

Định lượng 55g/m2 ; độ dày 0,07mm.

Sợi các bon

Ghép từ nhiều đơn sợi có nguồn gốc hắc ín, đường kính đơn sợi: ≤ 10 µm, khối lượng riêng đơn sợi: ≥ 1,6 g/cm3 Kiểu ghép (một trong các loại): 3K - 24K Độ bền kéo: ≥ 3 Gpa.

Tiêu chuẩn texolite CF-2-35Y-1.5 ГОСТ 10316-78

Đầu nối MIL-DTL-38999, MIL-C-26482 , MIL-DTL-24308

Đầu nối MIL-DTL-38999, MIL-C-26482 , MIL-DTL-24308

MIL-DTL- 38999 series III là kiểu đầu nối dùng cho môi trường khắc nghiệt hình trụ vỏ kim loại dùng kết nối cáp đến bảng điều khiển trong hàng không, quân sự ...

Vật liệu UHMWPE

Vải và sợi được sản xuất theo yêu cầu khách hàng về độ chống cắt, chịu lực va đập, chịu nhiệt. 

Tiêu chuẩn kỹ thuật

-- Chiều dày: 0,25-0,5 mm - Chiều dài cuộn: 100 ±2 m. - Chiều rộng cuộn: 160 ±2cm. - Số lớp dệt: 4-8 lớp - Độ bền kéo: không nhỏ hơn 1.100 (N) - Độ dãn dài tương đối: không nhỏ hơn 25% - Định lượng 226-240 g/m2

Mã sản phẩm

Vật liệu: Tivar 88-2

TIVAR™ 88 UHMW-PE là loại vật liệu thủy tinh cao cấp có khả năng hấp thụ độ ẩm thấp, hệ số ma sát thấp và khả năng chống hóa chất tuyệt vời.

Vật liệu chống bám dính hàng đầu

Silicon  chịu nhiệt

Silicon chịu nhiệt

- Thông số kỹ thuật:
Kích thước không quá : 51mm x 3000mm hoặc 64 mm x 600 mm x 3.2 mm (+-5%)

nhãn hiệu "K" - băng đỏ, được thiết kế để sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ âm 50 đến cộng 250 ° C và trong thời gian ngắn ở cộng 300 ° C

- Thông số kỹ thuật:
Kích thước không quá : 51mm x 3000mm hoặc 64 mm x 600 mm x 3.2 mm (+-5%)

Băng silicon tự kết dính được thiết kế để sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ âm 50 đến cộng 250 ° C

Cáp Semi rigid

Cáp Semi rigid

Cáp bán cứng có vỏ ngoài bằng kim loại uốn dễ dàng. Dùng cho các ứng dụng khuếch đại nhiễu thấp, microwave, hàng không và không gian, quân sự, phòng thí nghiệm. Cáp có các đặc tính điện cực kỳ xuất xắc.

Cáp  50Ω RG-8A/U, RG-58A/U,RG-142,RG-173, RG-174, RG-178, Rg-179, RG-213, RG-214,rg-223/u ,RG-316, rg 393/u,RG-400, RG-403, RG402, RG-405, RG-302 , RG-12/U, Cáp đồng trục RG-10/UY, mini coax 1.13 mm

Cáp 50Ω RG-8A/U, RG-58A/U,RG-142,RG-173, RG-174, RG-178, Rg-179, RG-213, RG-214,rg-223/u ,RG-316, rg 393/u,RG-400, RG-403, RG402, RG-405, RG-302 , RG-12/U, Cáp đồng trục RG-10/UY, mini coax 1.13 mm

Polyethylene vỏ PVC. Cáp lưới chống nhiễu mạ bạc khả năng chống nhiễu cao 90dB, đáp ứng tần số tới 12,4 Ghz sử dụng với connector SMA, TNC, Type N & BNC.

Tính năng / Lợi ích:
    Trọng lượng nhẹ
    Rất mềm
    Chống nhiễu cao 90 dB
    Đầu nối thép không gỉ