Năng lượng

Năng lượng

Keo chống ăn mòn đường khói FGD

Keo chống ăn mòn FGD

Keo chống ăn mòn FGD dùng trong các môi trường tiếp xúc cháy nổ thường xuyên. Vật liệu bao gồm hỗn hợp nhựa chịu nhiệt kết hợp mảnh thủy tinh kích cỡ micro, thi công phủ độ dày 0.5-3.0 mm. Mảnh thủy tinh kết hợp nhựa tạo thành lớp phủ bền vững với nhiệt độ, ngăn ngừa sự thẩm thấu của các chất ăn mòn.

Thiết bị IED điều khiển mức ngăn (BCU)

Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60255

Chủng loại Kỹ thuật số, vi xử lý, cấu trúc modul.

Dòng định mức A 1 Điện áp định mức VAC 110 Điện áp nguồn tự dùng cung cấp VDC 220

Số đầu vào tương tự (U, I)

BCU ngăn ĐZ và phân đoạn 110kV : BI ≥ 45; BO ≥ 25. + BCU ngăn MBA 110kV : BI ≥ 60; BO ≥ 32. + Rơle tích hợp BCU điều khiển 35kV : BI ≥ 45; BO ≥ 25. + BCU điều khiển tủ AC/DC : BI ≥ 45; BO ≥ 16.

Thiết bị truyền dữ liệu không dây IoT gateway

M2M gateway dùng kết nối điều khiển thu thập dữ liệu dùng mạng di động 4G LTE, mạng không dây LoraWan sửu dụng kênh truyền mạng riêng ảo VPN và tường lửa. Thiết bị dùng tập trung dữ liệu đo hoặc điều khiển cho lưới điện, hệ thống SCADA, thiết bị đo điện tiên tiến ARM, khí tượng ... 

Băng keo chống cháy UL510

Băng keo điện hạ thế được thiết kế để bọc kín các mối nối điện hạ thế nhằm khôi phục cách điện tại vị trí mối nối và chống ảnh hưởng của môi trường đến mối nối

Băng keo có cấu trúc dạng một băng dài được cuộn tròn, có một mặt được quét keo và bám dính tốt khi dán

Vật liệu bằng nhựa PVC và bền với điều kiện thời tiết tại Việt Nam

Khả năng chịu nhiệt liên tục lên tới 1050C hoặc thấp tới -180C.

Đạt tiêu chuẩn RoHS

Tiêu chuẩn: KS T 1028:2009, IEC 60454-3-1

GOST 16214, GOST 14256

Switch công nghiệp IEC 61850, EN 50155

chuẩn IEC 61850-3, EN 50155 được thiết kế dùng cho các ứng dụng tự động hóa trạm biến áp (IEC 61.850-3, IEEE 1613), lưới điện thông minh, và trong môi trường va đập như cho ngành đường sắt, Hệ thống giao thông thông minh . Mạng quang Fast Ethernet, cổng dự phòng, nguồn dự phòng (24/48 VDC), và nguồn cô lập (24/48 VDC và 110/220 VDC / VAC), tăng độ tin cậy của thiết bị và tiết kiệm cáp / chi phí hệ thống dây điện. Thiết kế DIN và Wallmount cho phép lắp đặt thuận tiện và linh hoạt.

Cell pin LiFePO4

Thông số kỹ thuật

    Dung lượng tiêu chuẩn: 20 Ah;

    Dung lượng tối thiểu: 19,5 Ah

    Điện áp tiêu chuẩn: 3,3V; - Dải điện áp: 2,0 – 3,6V; - Điện áp sạc tối đa: 3,6V;

    Dòng phóng tối đa: 600A; - Điện trở DCR: 1,5 – 3 mOhm; - Điện trở ACR: 0,78 mOhm; - Nhiệt độ làm việc: -300C - +600C; - Trọng lượng: 495 g; - Số lần nạp: 3000 lần.

IC đo đếm điện năng

IC đo đếm, SMD 40- WFQFN

Mã hiệu ADE7880ACPZ-RL.

Thông số kỹ thuật chi tiết

- Loại linh kiện: IC đo đếm năng lượng 3 pha ( 3-phase electrical energy measurement IC) - Giám sát sóng hài (Harmonic Monitoring): Có hỗ trợ - Điện áp hoạt động: 2.4V – 3.7V. - Điện trở đầu vào (Input Impedance): 490 kOhm - Sai số đo đếm: ≤0.2% - Tấn số xung ngõ ra tối đa (Maximum Output Frequency): 68.818 kHz - Dòng điện hoạt động (type): 25mA. - Dải nhiệt độ hoạt động (Temperature Range): -40°C đến +85 °C hoặc dải rộng hơn. - Kích thước (Package / Case): 40-WFQFN (40-Lead LFCSP) - Kiểu linh kiện (Termination type): SMD/SMT. - Kiểu đóng gói (Packaging): Tape&Reel